Định nghĩa của từ predate

predateverb

lùi về trước

/ˌpriːˈdeɪt//ˌpriːˈdeɪt/

Từ "predate" là sự kết hợp của hai từ tiếng Latin: * **"prae"** nghĩa là "before" * **"dare"** nghĩa là "cho" Sự kết hợp này ban đầu có nghĩa là "cho trước", sau đó phát triển thành nghĩa là "tồn tại trước" hoặc "sớm hơn". Theo thời gian, nghĩa của nó chuyển sang cách sử dụng hiện tại, ám chỉ điều gì đó xảy ra trước một sự kiện hoặc khoảng thời gian cụ thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđề lùi ngày tháng về trước (một văn kiện...)

namespace
Ví dụ:
  • Dinosaurs predated mammals during the Mesozoic Era.

    Khủng long xuất hiện trước động vật có vú vào thời kỳ Trung sinh.

  • The concept of writing predated the invention of the printing press.

    Khái niệm chữ viết đã có từ trước khi phát minh ra máy in.

  • The first human settlements in the New World predated Columbus' arrival.

    Những khu định cư đầu tiên của con người ở Tân Thế giới đã có từ trước khi Columbus đến.

  • Carbon dating reveals that homo sapiens predated neanderthals in Europe.

    Phương pháp xác định niên đại bằng cacbon cho thấy người Homo sapiens xuất hiện trước người Neanderthal ở châu Âu.

  • The use of fire by early humans predates the development of cooking utensils.

    Người tiền sử đã sử dụng lửa trước khi phát minh ra dụng cụ nấu ăn.

  • The construction of the Great Wall of China predates the arrival of the Ming Dynasty.

    Việc xây dựng Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc diễn ra trước khi nhà Minh xuất hiện.

  • The concept of democracy predates the formation of the modern nation-state.

    Khái niệm dân chủ đã có từ trước khi hình thành nhà nước dân tộc hiện đại.

  • The Greek philosopher Socrates predated the birth of Jesus Christ by several centuries.

    Nhà triết học Hy Lạp Socrates đã sống trước Chúa Jesus Christ nhiều thế kỷ.

  • The study of microbiology predates the discovery of antibiotics.

    Nghiên cứu về vi sinh vật đã có từ trước khi phát hiện ra thuốc kháng sinh.

  • The use of alphabets predates the development of movable type printing.

    Việc sử dụng bảng chữ cái đã có từ trước khi kỹ thuật in ấn chữ rời phát triển.

Từ, cụm từ liên quan

All matches