động từ
cầu, cầu nguyện
to pray [to] God: cầu Chúa, cầu trời
khẩn cầu, cầu xin
to pray somebody for something: cầu xin ai cái gì
xin, xin mời (ngụ ý lễ phép)
pray be seated: mời ngồi
what's the use of that pray?: xin cho hay cái đó để làm gì?
cầu nguyện
/preɪ//preɪ/Từ "pray" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pregan", có nghĩa là "hỏi, yêu cầu hoặc cầu khẩn". Thuật ngữ này phát triển từ tiếng Đức nguyên thủy "praisan", có nghĩa tương tự. Từ tiếng Latin "precare", có nghĩa là "yêu cầu", cũng ảnh hưởng đến sự phát triển của từ "pray." Trong thời kỳ tiếng Anh trung đại, từ "preien" phát triển từ "pregan", và nó có nghĩa là cả "to pray" và "cầu xin". Tuy nhiên, đến thế kỷ 14, nghĩa của "pray" ngày càng gắn liền với lòng sùng đạo. Từ tiếng Latin "oratio" (có nghĩa là "prayer") cũng để lại dấu ấn trong tiếng Anh thông qua ảnh hưởng của nó đối với từ tiếng Pháp "oraison", góp phần vào sự phát triển của từ tiếng Anh trung đại "ouracle", cuối cùng dẫn đến "oration" và "oration prayer" trong tiếng Anh hiện đại. Tóm lại, từ "pray" có nguồn gốc từ sự kết hợp của từ vựng tiếng Anh cổ, tiếng Đức nguyên thủy và tiếng Latin, ban đầu mang ý nghĩa thế tục trước khi có được hàm ý sâu sắc về mặt tâm linh trong giai đoạn tiếng Anh trung đại.
động từ
cầu, cầu nguyện
to pray [to] God: cầu Chúa, cầu trời
khẩn cầu, cầu xin
to pray somebody for something: cầu xin ai cái gì
xin, xin mời (ngụ ý lễ phép)
pray be seated: mời ngồi
what's the use of that pray?: xin cho hay cái đó để làm gì?
to speak to God, especially to give thanks or ask for help
để nói chuyện với Thiên Chúa, đặc biệt là để tạ ơn hoặc yêu cầu giúp đỡ
Họ quỳ xuống và cầu nguyện.
Tôi sẽ cầu nguyện cho bạn.
để cầu nguyện cho hòa bình
Cô cầu xin Chúa cho cô chấm dứt những đau khổ.
Tôi cầu nguyện với Chúa và hy vọng điều tốt nhất.
Chúng tôi đã cầu nguyện (rằng) cô ấy sẽ khỏi bệnh.
Anh cầu nguyện để được tha thứ.
“Xin Chúa đừng để điều đó xảy ra,” cô cầu nguyện.
Cô xin linh mục cầu nguyện cùng cô.
Ông nghĩ rằng nếu ông cầu nguyện đủ nhiều thì cuối cùng Chúa sẽ lắng nghe.
Diane cầu nguyện bên thi thể một lát.
Tôi thầm cầu nguyện cho mình được thả tự do.
Cô liên tục cầu nguyện để được tha thứ.
to hope very much that something will happen
hy vọng rất nhiều rằng một cái gì đó sẽ xảy ra
Chúng tôi đang cầu nguyện cho thời tiết tốt vào thứ Bảy.
Tôi cầu nguyện rằng không ai nhận ra lỗi lầm của tôi.
Cô hy vọng và cầu nguyện rằng Jessie sẽ quay lại vào ngày hôm sau.
Khi mặt trời bắt đầu lặn, Sarah quỳ xuống cầu nguyện để xin sức mạnh và sự hướng dẫn trong cuộc sống hàng ngày.
Nhóm này tập trung tại nhà thờ để cầu nguyện cho những người thân yêu đang phải chịu đựng bệnh tật.
Hãy cầu nguyện Mick không phát hiện ra.
Anh đang thầm cầu nguyện rằng lời đề nghị của anh sẽ bị từ chối.
All matches