tính từ
sở hữu, chiếm hữu
tỏ ý muốn có, tỏ ý muốn chiếm hữu
khư khư giữ của, khư khư giữ lấy cho riêng mình
a possessive mother: người mẹ cứ khư khư giữ lấy con mình
danh từ
(ngôn ngữ học) cách sở hữu
từ sở hữu (tính từ, đại từ...)
sở hữu
/pəˈzesɪv//pəˈzesɪv/Từ "possessive" có nguồn gốc từ tiếng Latin "possessus", có nghĩa là "held" hoặc "bị sở hữu". Từ tiếng Latin này là phân từ quá khứ của động từ "possidere", có nghĩa là "giữ" hoặc "sở hữu". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng thế kỷ 13-15), từ "possessive" xuất hiện như một tính từ để mô tả một thứ gì đó có ý nghĩa sở hữu hoặc kiểm soát. Ban đầu, nó được dùng để mô tả sự gắn bó về mặt cảm xúc hoặc mong muốn sở hữu thứ gì đó của một người, thay vì sở hữu theo nghĩa đen của nó. Theo thời gian, ý nghĩa của "possessive" được mở rộng để bao gồm hàm ý là quá gắn bó hoặc ghen tị với ai đó hoặc thứ gì đó, thường đến mức kiểm soát hoặc chiếm hữu. Ngày nay, thuật ngữ "possessive" thường được dùng để mô tả những hành vi được coi là quá mức hoặc không lành mạnh.
tính từ
sở hữu, chiếm hữu
tỏ ý muốn có, tỏ ý muốn chiếm hữu
khư khư giữ của, khư khư giữ lấy cho riêng mình
a possessive mother: người mẹ cứ khư khư giữ lấy con mình
danh từ
(ngôn ngữ học) cách sở hữu
từ sở hữu (tính từ, đại từ...)
demanding total attention or love; not wanting somebody to be independent
đòi hỏi sự chú ý hoặc tình yêu hoàn toàn; không muốn ai đó độc lập
Một số cha mẹ quá chiếm hữu con cái của mình.
Loretta bắt đầu trở nên chiếm hữu và ghen tuông.
Cô luôn có tính chiếm hữu với anh trai mình.
tình yêu chiếm hữu mãnh liệt của cô dành cho anh ấy
not liking to lend things or share things with others
không thích cho mượn đồ hoặc chia sẻ đồ với người khác
Jimmy rất có tính sở hữu đối với đồ chơi của mình.
Tại sao anh ấy lại cảm thấy chiếm hữu một số bức ảnh cũ đến vậy?
showing that something belongs to somebody/something
cho thấy rằng cái gì đó thuộc về ai đó/cái gì đó
đại từ sở hữu (= của bạn, của họ, v.v.)
All matches