Định nghĩa của từ portion

portionnoun

phần

/ˈpɔːʃn//ˈpɔːrʃn/

Từ "portion" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "porcion" và có nghĩa là "một phần" hoặc "một phần chia sẻ". Thuật ngữ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "portio", cũng có nghĩa là "một phần" hoặc "một phần". Trong tiếng Latin, "portio" được dùng để mô tả một phần đất, một phần hàng hóa hoặc một phần của thứ gì đó. Từ tiếng Latin này được cho là bắt nguồn từ động từ "portare", có nghĩa là "mang" hoặc "gánh", và ban đầu có thể ám chỉ thứ gì đó được mang hoặc mang như một phần hoặc một phần của thứ gì đó khác. Từ tiếng Anh "portion" đã được sử dụng từ thế kỷ 13 và vẫn giữ nguyên nghĩa gốc của nó, ám chỉ một phần hoặc một phần của thứ gì đó, cho dù đó là thức ăn, đất đai hay thậm chí là thời gian hoặc sự chú ý của một người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningphần, phần chia

meaningphần thức ăn (đựng ở đĩa đem lên cho khách, ở quán ăn)

exampleto portion something to somebody: chia phần cái gì cho ai

meaningcủa hồi môn

type ngoại động từ

meaning((thường) : out) chia thành từng phần, chia ra

meaningchia phần cho, phân phối

exampleto portion something to somebody: chia phần cái gì cho ai

meaningcho của hồi môn

namespace

one part of something larger

một phần của cái gì đó lớn hơn

Ví dụ:
  • a substantial/significant portion of the population

    một phần đáng kể/đáng kể của dân số

  • Only a small portion of the budget is spent on books.

    Chỉ một phần nhỏ ngân sách được chi cho sách.

  • The central portion of the bridge collapsed.

    Phần trung tâm của cây cầu bị sập.

  • You give this portion of the ticket to the inspector and keep the other.

    Bạn đưa phần vé này cho thanh tra và giữ phần còn lại.

  • She could recite large portions of Shakespeare.

    Cô ấy có thể đọc thuộc lòng nhiều đoạn của Shakespeare.

an amount of food that is large enough for one person

một lượng thức ăn đủ lớn cho một người

Ví dụ:
  • a generous portion of meat

    một phần thịt hào phóng

  • She cut the cake into six small portions.

    Cô cắt chiếc bánh thành sáu phần nhỏ.

  • You should eat several portions of fruit a day.

    Bạn nên ăn nhiều phần trái cây mỗi ngày.

  • Do you serve children’s portions?

    Bạn có phục vụ phần ăn cho trẻ em không?

  • This particular type of fish has less than 200 calories per portion.

    Loại cá đặc biệt này có ít hơn 200 calo mỗi khẩu phần.

Ví dụ bổ sung:
  • Divide the mixture into individual portions and place them on a baking tray.

    Chia hỗn hợp thành từng phần riêng lẻ và đặt chúng lên khay nướng.

  • He ordered a double portion of ham and eggs.

    Anh ta gọi một phần gấp đôi giăm bông và trứng.

a part of something that is shared with other people

một phần của cái gì đó được chia sẻ với người khác

Ví dụ:
  • You must accept a portion of the blame for this crisis.

    Bạn phải chấp nhận một phần trách nhiệm trong cuộc khủng hoảng này.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches