danh từ
thế thăng bằng, thế cân bằng
dáng, tư thế (đầu...)
tư thế đĩnh đạc, tư thế đàng hoàng
ngoại động từ
làm thăng bằng, làm cân bằng
để lơ lửng, treo lơ lửng
để (đầu... ở một tư thế nào đó); để (cái gì...) ở tư thế sẵn sàng
sự đĩnh đạc
/pɔɪz//pɔɪz/Từ có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại (theo nghĩa ‘trọng lượng’): từ tiếng Pháp cổ pois, peis (danh từ), peser (động từ), từ một biến thể của tiếng Latin pensum ‘trọng lượng’, từ động từ pendere ‘cân’. Từ các nghĩa ban đầu là ‘trọng lượng’ và ‘biện pháp đo trọng lượng’ nảy sinh nghĩa là ‘trọng lượng bằng nhau, cân bằng’, dẫn đến các nghĩa mở rộng là ‘composeure’ và ‘elegant manner’.
danh từ
thế thăng bằng, thế cân bằng
dáng, tư thế (đầu...)
tư thế đĩnh đạc, tư thế đàng hoàng
ngoại động từ
làm thăng bằng, làm cân bằng
để lơ lửng, treo lơ lửng
để (đầu... ở một tư thế nào đó); để (cái gì...) ở tư thế sẵn sàng
a calm and confident manner with control of your feelings or behaviour
một cách bình tĩnh và tự tin với khả năng kiểm soát cảm xúc hoặc hành vi của bạn
Màn trình diễn của anh ấy đầy sự trưởng thành và đĩnh đạc.
Cô ấy có vẻ xấu hổ trong giây lát nhưng nhanh chóng lấy lại bình tĩnh.
Bất chấp áp lực của buổi phỏng vấn, ứng viên vẫn giữ được thái độ điềm tĩnh và bình tĩnh.
Cô thể hiện sự điềm tĩnh và tinh tế khi sải bước trên sàn diễn trong buổi trình diễn thời trang.
Sự điềm tĩnh và tự tin của diễn giả đã để lại ấn tượng sâu sắc cho khán giả trong suốt bài thuyết trình.
Cô ấy không bao giờ đánh mất sự điềm tĩnh trong xã hội của mình, cho dù tình huống có khó xử đến đâu.
Anh đấu tranh để giữ bình tĩnh.
the ability to move or stand in an attractive way with good control of your body
khả năng di chuyển hoặc đứng một cách hấp dẫn với khả năng kiểm soát tốt cơ thể của bạn
sự đĩnh đạc và cân bằng tự nhiên của cơ thể
All matches