Định nghĩa của từ plunger

plungernoun

cái pít tông

/ˈplʌndʒə(r)//ˈplʌndʒər/

Từ "plunger" có nhiều nghĩa và nguồn gốc của nó có thể bắt nguồn từ nhiều nguồn khác nhau. Trong bối cảnh pha cà phê, pít-tông là một thiết bị được sử dụng để ép xuống một bộ lọc chứa đầy bã cà phê và chiết xuất lượng chất lỏng có hương vị mong muốn. Loại pít-tông này, được gọi là máy ép kiểu Pháp hoặc bình ép, trở nên phổ biến vào cuối thế kỷ 19 khi nhà phát minh người Pháp Gabriel Fulgurlio cấp bằng sáng chế cho một thiết kế giống như máy ép rượu vang quy mô nhỏ. Từ tiếng Pháp của thiết bị này là "presse à café", có nghĩa là "máy ép cà phê". Theo thuật ngữ vệ sinh, pít-tông là một thiết bị cầm tay dài được sử dụng để đẩy các chất thải, chẳng hạn như giấy vệ sinh hoặc băng vệ sinh, xuống nguồn cung cấp nước của bồn cầu, thường được gọi là pít-tông do trông giống như dụng cụ nấu ăn. Cách sử dụng từ này có thể bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19 khi thuật ngữ "plunger" được liên kết với một dụng cụ nhà bếp dùng để đẩy thức ăn thừa xuống máy nghiền rác. Khi pít-tông bồn cầu phát triển, nó có hình dạng tương tự, đặc biệt là có hình dạng phình với đáy phẳng và tay cầm dài. Cuối cùng, trong bối cảnh y tế, pít-tông là một thiết bị cầm tay thường được các chuyên gia chăm sóc sức khỏe sử dụng để đưa một loại thuốc hoặc chất lỏng cụ thể vào cơ thể bệnh nhân thông qua đường tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp. Những loại pít-tông này, được gọi là ống tiêm, được phát minh vào giữa thế kỷ 19 bởi một bác sĩ người Scotland tên là Alexander Wood. Tóm lại, nguồn gốc của từ "plunger" có nhiều mặt, bắt nguồn từ việc sử dụng nó như một công cụ của người đánh xe ngựa để cung cấp nước cho các đoàn tàu dừng lại, cũng như từ nhiều bối cảnh công nghiệp khác nhau. Việc sử dụng nó trong pha cà phê, vệ sinh và chăm sóc sức khỏe là minh chứng cho tính linh hoạt và khả năng thích ứng của nó như một vật dụng gia đình hữu ích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười nhào lặn; (hàng hải) thợ lặn

meaningPittông (ống bơm...)

meaning(từ lóng) con bạc máu mê, con bạc đánh liều

namespace

a part of a piece of equipment that can be pushed down

một phần của một thiết bị có thể đẩy xuống

a piece of equipment used for clearing kitchen and bathroom pipes, that consists of a rubber cup fixed to a handle

một thiết bị được sử dụng để thông đường ống nhà bếp và phòng tắm, bao gồm một cốc cao su gắn vào tay cầm