danh từ
hoàn cảnh, cảnh ngộ (khốn khổ, tuyệt vọng...)
to plight oneself to someone: hứa hôn với ai
plighted lovers: những người hứa hôn với nhau
(văn học) lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền (giữa đôi trai gái...)
ngoại động từ
văn hứa hẹn, cam kết, thề nguyền
to plight oneself to someone: hứa hôn với ai
plighted lovers: những người hứa hôn với nhau