danh từ, số nhiều plateaux
cao nguyên
đoạn bằng (của đô thị)
khay có trang trí, đĩa có trang trí
cao nguyên
/ˈplætəʊ//plæˈtəʊ/Từ "plateau" có nguồn gốc từ nguyên hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Tây Ban Nha "plato", có nghĩa là "đĩa phẳng" hoặc "đĩa". Vào thế kỷ 16, những người chinh phục Tây Ban Nha đã sử dụng "plato" để mô tả bề mặt phẳng hoặc giống như mặt bàn của các vùng cao nguyên ở Nam Mỹ, chẳng hạn như dãy Andes. Thuật ngữ này sau đó được sử dụng trong tiếng Pháp là "plateau," và từ đó lan sang các ngôn ngữ khác, bao gồm cả tiếng Anh. Trong địa lý, cao nguyên là một vùng đất tương đối bằng phẳng hoặc dốc thoai thoải, thường cao hơn địa hình xung quanh. Từ này cũng được sử dụng trong các bối cảnh khác, chẳng hạn như để mô tả giai đoạn ổn định hoặc trì trệ trong một quá trình hoặc mức độ thành tựu trong một lĩnh vực cụ thể. Theo thời gian, từ "plateau" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, nhưng gốc rễ của nó vẫn bắt nguồn từ khái niệm về một bề mặt phẳng, cao.
danh từ, số nhiều plateaux
cao nguyên
đoạn bằng (của đô thị)
khay có trang trí, đĩa có trang trí
an area of flat land that is higher than the land around it
một vùng đất bằng phẳng cao hơn vùng đất xung quanh nó
Đỉnh núi là một cao nguyên lộng gió với những tảng đá rải rác.
Từ một dải đồng bằng ven biển hẹp, hòn đảo chính vươn lên thành một cao nguyên trung tâm.
Sau nhiều tháng tăng trưởng liên tục, doanh thu của công ty đã đạt đến ngưỡng bão hòa và không có nhiều dấu hiệu cải thiện.
Phong độ của vận động viên đạt đỉnh ở giai đoạn ổn định, nhưng cô đã phải vật lộn để tiến lên cấp độ tiếp theo.
Nền kinh tế đã trì trệ trong hơn một năm, với rất ít tiến triển theo cả hai hướng.
a time of little or no change after a period of growth or progress
thời gian ít hoặc không có thay đổi sau một thời gian tăng trưởng hoặc tiến triển
Lạm phát đã đạt đến ngưỡng ổn định.
Trình độ đọc của trẻ em dường như đã đạt đến ngưỡng nhất định.
All matches