danh từ
sự hờn giận, sự giận dỗi, sự oán giận
in a fit of pique: trong cơn giận dỗi
to take a pique against someone: oán giận ai
ngoại động từ
chạm tự ái của (ai); làm (ai) giận dỗi
in a fit of pique: trong cơn giận dỗi
to take a pique against someone: oán giận ai
khêu gợi
to pique the curiosity: khêu gợi tính tò mò
to pique oneself on something: tự kiêu về một việc không chính đáng