Định nghĩa của từ physical distancing

physical distancingnoun

khoảng cách vật lý

/ˌfɪzɪkl ˈdɪstənsɪŋ//ˌfɪzɪkl ˈdɪstənsɪŋ/

Thuật ngữ "physical distancing" được đặt ra để ứng phó với đại dịch COVID-19 như một cách khuyến khích mọi người tránh tiếp xúc gần với người khác nhằm giảm sự lây lan của vi-rút. Trong khi các cụm từ truyền thống như "giãn cách xã hội" và "tránh đám đông" đã được sử dụng, những thuật ngữ này có thể bị hiểu sai là ngụ ý rằng mọi người nên tránh xa hoàn toàn mọi tương tác xã hội hoặc cộng đồng. Bằng cách thay đổi thuật ngữ thành "physical distancing,", các quan chức y tế hy vọng sẽ nhấn mạnh rằng mọi người vẫn nên duy trì các kết nối xã hội, nhưng thông qua các biện pháp giảm thiểu sự gần gũi về mặt vật lý, chẳng hạn như các cuộc họp trực tuyến, cuộc gọi điện thoại và tích cực thực hành vệ sinh đường hô hấp như ho hoặc hắt hơi vào khuỷu tay thay vì bàn tay. Thuật ngữ mới phản ánh tốt hơn ý tưởng rằng mọi người nên cố gắng giữ khoảng cách về mặt vật lý, thay vì cô lập về mặt xã hội, trong suốt cuộc khủng hoảng đang diễn ra.

namespace
Ví dụ:
  • In order to prevent the spread of the virus, I have been practicing physical distancing by staying at least six feet away from others in public.

    Để ngăn ngừa sự lây lan của vi-rút, tôi đã thực hiện giãn cách xã hội bằng cách giữ khoảng cách ít nhất sáu feet với người khác ở nơi công cộng.

  • The park is closed for routine maintenance, but in the meantime, please observe physical distancing by keeping a safe distance from others while exploring nearby trails.

    Công viên đóng cửa để bảo trì thường xuyên, nhưng trong thời gian chờ đợi, vui lòng tuân thủ giãn cách vật lý bằng cách giữ khoảng cách an toàn với người khác khi khám phá những con đường mòn gần đó.

  • To adhere to physical distancing guidelines, some stores have implemented a limit on the number of customers permitted inside at one time.

    Để tuân thủ hướng dẫn về giãn cách vật lý, một số cửa hàng đã áp dụng giới hạn số lượng khách hàng được phép vào bên trong cùng một lúc.

  • The gym is temporarily closed, but you can still maintain a healthy lifestyle by practicing physical distancing while exercising outdoors or at home.

    Phòng tập tạm thời đóng cửa, nhưng bạn vẫn có thể duy trì lối sống lành mạnh bằng cách thực hiện giãn cách xã hội khi tập thể dục ngoài trời hoặc ở nhà.

  • As we continue to prioritize public health, all events and gatherings have been either postponed or canceled until further notice. We encourage you to practice physical distancing and avoid socializing in large groups.

    Khi chúng tôi tiếp tục ưu tiên sức khỏe cộng đồng, tất cả các sự kiện và cuộc tụ họp đã bị hoãn hoặc hủy cho đến khi có thông báo mới. Chúng tôi khuyến khích bạn thực hành giãn cách vật lý và tránh giao lưu trong các nhóm đông người.

  • To maintain physical distancing, some workplaces have implemented remote work policies to allow their employees to work from home.

    Để duy trì khoảng cách vật lý, một số nơi làm việc đã thực hiện chính sách làm việc từ xa để cho phép nhân viên làm việc tại nhà.

  • When taking public transportation, it's essential to practice physical distancing by standing or sitting at least six feet apart from others.

    Khi đi phương tiện công cộng, điều cần thiết là phải thực hiện giãn cách vật lý bằng cách đứng hoặc ngồi cách người khác ít nhất sáu feet.

  • To ensure your safety and the safety of others, some restaurants have implemented physical distancing measures such as fewer tables and longer waiting times between customers.

    Để đảm bảo an toàn cho bạn và những người khác, một số nhà hàng đã thực hiện các biện pháp giãn cách vật lý như bố trí ít bàn hơn và kéo dài thời gian chờ giữa các khách hàng.

  • In light of physical distancing guidelines, many schools have shifted to online learning to help mitigate the spread of the virus.

    Theo hướng dẫn về giãn cách xã hội, nhiều trường học đã chuyển sang hình thức học trực tuyến để giúp giảm thiểu sự lây lan của vi-rút.

  • Let's all do our part to minimize the spread of the virus by practicing physical distancing, covering our faces with masks when needed, and washing our hands frequently. Together, we can defeat this pandemic!

    Chúng ta hãy cùng nhau thực hiện phần việc của mình để giảm thiểu sự lây lan của vi-rút bằng cách thực hiện giãn cách xã hội, che mặt bằng khẩu trang khi cần thiết và rửa tay thường xuyên. Cùng nhau, chúng ta có thể đánh bại đại dịch này!

Từ, cụm từ liên quan

All matches