Định nghĩa của từ phone tree

phone treenoun

cây điện thoại

/ˈfəʊn triː//ˈfəʊn triː/

Thuật ngữ "phone tree" dùng để chỉ phương pháp truyền thông được sử dụng để nhanh chóng truyền bá thông tin quan trọng hoặc cập nhật cho một nhóm người theo cách phân cấp. Thuật ngữ này được đặt ra vào những năm 1960, trong Phong trào Dân quyền, khi các nhóm sẽ tạo ra một danh sách những cá nhân cần liên lạc trong trường hợp khẩn cấp hoặc để truyền bá các thông điệp khẩn cấp. Mỗi người trong danh sách sẽ có trách nhiệm liên lạc với người tiếp theo trong danh sách, người này sẽ truyền thông tin xuống dòng. Phương pháp này đảm bảo rằng thông điệp đến được với mọi người trong nhóm và cho phép truyền đạt hiệu quả và hiệu quả trong những lúc cần thiết hoặc cấp bách. Thuật ngữ này xuất phát từ hình ảnh một cái cây với các nhánh của nó lan rộng ra, mỗi người là một nhánh trên cây, với thông điệp lan rộng ra từ thân cây hoặc rễ cây.

namespace

an automatic phone system in which callers select options in response to recorded questions, so the system can direct them to the right person or department

một hệ thống điện thoại tự động trong đó người gọi chọn các tùy chọn để trả lời các câu hỏi đã ghi âm, do đó hệ thống có thể chuyển hướng họ đến đúng người hoặc phòng ban

Ví dụ:
  • Users had to navigate an elaborate phone tree before reaching a counsellor.

    Người dùng phải điều hướng qua một hệ thống điện thoại phức tạp trước khi gặp được nhân viên tư vấn.

a list of the names and phone numbers of the people in an organization, arranged in a way that shows who should call whom in case of an emergency, etc.

danh sách tên và số điện thoại của mọi người trong một tổ chức, được sắp xếp theo cách cho thấy ai nên gọi cho ai trong trường hợp khẩn cấp, v.v.

Từ, cụm từ liên quan

All matches