danh từ
sự cầu xin, sự thỉnh cầu
to petition for something: thỉnh cầu cái gì; kiến nghị cái gì
to petition to be allowed to do something: xin phép được làm gì
đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị
(pháp lý) đơn
ngoại động từ
làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho
to petition for something: thỉnh cầu cái gì; kiến nghị cái gì
to petition to be allowed to do something: xin phép được làm gì