Định nghĩa của từ perch

perchverb

cá rô

/pɜːtʃ//pɜːrtʃ/

Từ "perch" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "perc", dùng để chỉ nơi đậu của chim hoặc nơi chim đậu. Từ tiếng Anh cổ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*purkaz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Bärch" có nghĩa là "perch" hoặc "birch". Vào thế kỷ 14, từ "perch" bắt đầu được sử dụng để chỉ loài cây có bốn chân, nhiều lá mà chúng ta biết ngày nay, cụ thể là cây anh đào chim hoặc anh đào dại (Prunus avium). Nghĩa của từ này có thể xuất hiện vì các nhánh của những loài cây này giống như nơi đậu hoặc đậu của chim. Ngày nay, từ "perch" có nhiều nghĩa, bao gồm một loại cá, một đơn vị đo chiều cao và một động từ có nghĩa là ngồi hoặc đậu. Mặc dù có nhiều ý nghĩa khác nhau, nguồn gốc của từ này vẫn bắt nguồn từ ý tưởng về nơi nghỉ ngơi của loài chim.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(động vật học) cá pecca

examplea town perched on a hill: một thành phố ở trên một ngọn đồi

type danh từ

meaningsào để chim đậu, cành để chim đậu

examplea town perched on a hill: một thành phố ở trên một ngọn đồi

meaningtrục chuyển động giữa (xe bốn bánh)

meaningcon sào (đơn vị chiều dài bằng khoảng 5 mét)

namespace

to land and stay on a branch, etc.

hạ cánh và ở trên cành, v.v.

Ví dụ:
  • A robin was perching on the fence.

    Một con chim cổ đỏ đang đậu trên hàng rào.

Ví dụ bổ sung:
  • The birds perched on nearby buildings.

    Những con chim đậu trên các tòa nhà gần đó.

  • A robin flew down and perched on the fence.

    Một con chim cổ đỏ bay xuống và đậu trên hàng rào.

  • They found the parrot perched in a tree.

    Họ tìm thấy con vẹt đang đậu trên cây.

to sit or to make somebody sit on something, especially on the edge of it

ngồi hoặc bắt ai đó ngồi lên cái gì đó, đặc biệt là ở rìa của nó

Ví dụ:
  • We perched on a couple of high stools at the bar.

    Chúng tôi ngồi trên vài chiếc ghế đẩu cao ở quầy bar.

  • She perched herself on the edge of the bed.

    Cô ngồi xổm ở mép giường.

  • My father used to perch me on the front of his bike.

    Cha tôi thường đặt tôi lên phía trước xe đạp của ông.

to be placed on the top or the edge of something

được đặt trên đầu hoặc cạnh của một cái gì đó

Ví dụ:
  • The hotel perched precariously on a steep hillside.

    Khách sạn nằm bấp bênh trên sườn đồi dốc.

  • The castle is perched high above the valley.

    Lâu đài nằm cao trên thung lũng.