Định nghĩa của từ pen pal

pen palnoun

bạn qua thư

/ˈpen pæl//ˈpen pæl/

Thuật ngữ "pen pal" có nguồn gốc từ giữa thế kỷ 20 do sự phổ biến của thư từ quốc tế thông qua thư truyền thống. Thuật ngữ này là sự kết hợp của các từ "pen" và "pal", trong đó "pen" dùng để chỉ một dụng cụ viết và "pal" có nghĩa là một người bạn thân hoặc bạn đồng hành. Trong thời gian này, khi du lịch quốc tế trở nên dễ dàng hơn, mọi người từ các nơi khác nhau trên thế giới bắt đầu trao đổi thư từ với nhau thông qua thư viết. Những lá thư này trao đổi ý tưởng, ngôn ngữ, văn hóa và kinh nghiệm, đồng thời giúp thu hẹp khoảng cách giữa những người sống xa nhau. Việc sử dụng thuật ngữ "pen pal" để mô tả những cá nhân trao đổi thư từ theo cách này trở nên phổ biến vì nó nhấn mạnh bản chất bằng văn bản của giao tiếp, với sự nhấn mạnh vào bút là công cụ chính để viết thư. Ngày nay, sự phát triển của giao tiếp kỹ thuật số đã thay thế thư truyền thống ở một mức độ nào đó, nhưng khái niệm về bạn thân qua thư vẫn tiếp tục vun đắp tình bạn và trao đổi văn hóa giữa những cá nhân kết nối với nhau thông qua sở thích hoặc thú vui chung của họ.

namespace
Ví dụ:
  • She has been writing letters to her pen pal in Germany for six months now.

    Cô ấy đã viết thư cho người bạn qua thư ở Đức trong sáu tháng nay.

  • My pen pal in Japan sent me a package filled with traditional snacks and souvenirs from his country.

    Người bạn qua thư ở Nhật Bản đã gửi cho tôi một gói hàng đầy đồ ăn nhẹ truyền thống và đồ lưu niệm từ đất nước anh ấy.

  • I'm excited to receive my pen pal's letter, as it's been a few weeks since our last correspondence.

    Tôi rất vui khi nhận được thư của người bạn qua thư, vì đã vài tuần trôi qua kể từ lần cuối chúng tôi trao đổi thư từ.

  • My youngest daughter has found a pen pal through an online program for kids, and she's been practicing her writing skills by exchanging letters.

    Con gái út của tôi đã tìm được một người bạn trao đổi thư từ thông qua một chương trình trực tuyến dành cho trẻ em và con bé đã rèn luyện kỹ năng viết của mình bằng cách trao đổi thư từ.

  • Pen pal programs have helped students learn about different cultures and broaden their horizons by corresponding with people from other countries.

    Chương trình trao đổi bạn qua thư đã giúp sinh viên tìm hiểu về các nền văn hóa khác nhau và mở rộng tầm nhìn bằng cách trao đổi thư từ với mọi người từ các quốc gia khác.

  • It's amazing that through pen pal relationships, people can form friendships that span the world even without meeting each other in person.

    Thật tuyệt vời khi thông qua mối quan hệ trao đổi qua thư, mọi người có thể hình thành tình bạn trải dài khắp thế giới ngay cả khi không gặp nhau trực tiếp.

  • My pen pal's letters always include intriguing insights into the traditional festivals and holidays his community celebrates.

    Những lá thư của người bạn viết thư cho tôi luôn bao gồm những hiểu biết sâu sắc thú vị về các lễ hội và ngày lễ truyền thống mà cộng đồng của anh ấy tổ chức.

  • After months of communicating through letters, my pen pal finally sent me a picture of herself, revealing a kind and friendly face that matched her personality.

    Sau nhiều tháng trao đổi qua thư từ, cuối cùng người bạn qua thư đã gửi cho tôi một bức ảnh của cô ấy, cho thấy khuôn mặt tử tế và thân thiện, rất phù hợp với tính cách của cô ấy.

  • My pen pal's school recently underwent a major renovation, and he described it in detail in one of his letters, taking me on a virtual tour of his learning environment.

    Trường học của người bạn qua thư của tôi gần đây đã trải qua một cuộc cải tạo lớn, và anh ấy đã mô tả chi tiết về nó trong một trong những lá thư, đưa tôi đi tham quan ảo môi trường học tập của anh ấy.

  • Since I've started my pen pal relationship, I've learned so much about my own culture through my friend's eyes and experiences.

    Từ khi bắt đầu mối quan hệ trao đổi thư từ, tôi đã học được rất nhiều điều về nền văn hóa của mình thông qua góc nhìn và trải nghiệm của bạn tôi.

Từ, cụm từ liên quan

All matches