Định nghĩa của từ peep

peepverb

Peep

/piːp//piːp/

Từ "peep" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pipian", có nghĩa là "nhìn trộm" hoặc "to peep." Động từ này có thể bắt chước âm thanh của tiếng hót của một loài chim, giống như tiếng "pip" của một con chim họa mi hoặc tiếng "peep." của một chú mèo con. Đến thế kỷ 14, động từ "peep" đã phát triển một cảm giác nhìn hoặc liếc nhanh, thường là lén lút hoặc tò mò. Vào thế kỷ 16, "peep" cũng ám chỉ một cái liếc mắt hoặc một cái nhìn thoáng qua, như trong "a peep through the curtain." Cụm từ "to take a peep" hoặc "to have a peep" có nghĩa là nhìn nhanh hoặc liếc nhìn. Ngày nay, bạn có thể "peep" nhìn ai đó hoặc vật gì đó để thoáng nhìn, như kiểm tra điện thoại hoặc liếc nhìn thứ gì đó. Ai mà biết được thứ gì đó bình thường như vậy lại có lịch sử phong phú đến vậy?

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtiếng kêu chít chít, tiếng kêu chim chiếp (chuột, chim...)

type nội động từ

meaningkêu chít chít, kêu chim chiếp (chuột, chim...)

namespace

to look quickly and secretly at something, especially through a small opening

nhìn nhanh và bí mật vào một cái gì đó, đặc biệt là thông qua một lỗ nhỏ

Ví dụ:
  • We caught her peeping through the keyhole.

    Chúng tôi bắt gặp cô ấy đang nhìn trộm qua lỗ khóa.

  • Could I just peep inside?

    Tôi có thể nhìn trộm vào bên trong được không?

  • He was peeping at her through his fingers.

    Anh đang nhìn trộm cô qua kẽ ngón tay.

Ví dụ bổ sung:
  • He peeped out cautiously from behind the door.

    Anh thận trọng nhìn ra từ phía sau cánh cửa.

  • She was tempted to peep at the letter.

    Cô muốn nhìn trộm lá thư.

  • The child peeped through a crack in the door.

    Đứa trẻ nhìn trộm qua khe cửa.

to be just able to be seen

để có thể được nhìn thấy

Ví dụ:
  • The tower peeped above the trees.

    Tòa tháp lấp ló phía trên những tán cây.

  • The sun peeped out from behind the clouds.

    Mặt trời ló dạng từ phía sau những đám mây.

to make a short high sound; to make something make this sound

tạo ra âm thanh cao ngắn; làm cái gì đó phát ra âm thanh này