Định nghĩa của từ parliament

parliamentnoun

nghi viện, quốc hội

/ˈpɑːlɪm(ə)nt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "parliament" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "parlement", dùng để chỉ một cuộc thảo luận hoặc tham vấn. Thuật ngữ tiếng Pháp này bắt nguồn từ tiếng Latin "parla", có nghĩa là "nói". Vào thế kỷ 14, người Anh đã mượn từ "parlement" từ người Norman, những người đã mang nó theo từ Pháp sau cuộc chinh phạt của người Norman. Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ một hội đồng hoặc cuộc họp của các nhà quý tộc hoặc quan chức cấp cao. Theo thời gian, nó đã gắn liền với cơ quan cố vấn của quốc vương Anh, sau này phát triển thành Thượng viện Anh. Năm 1559, Quốc hội Anh được chính thức hóa, bao gồm các Lãnh chúa Tâm linh và Thế tục, cũng như Hạ viện. Ngày nay, thuật ngữ "parliament" được sử dụng để mô tả một cơ quan lập pháp tương tự ở nhiều quốc gia, bao gồm Úc, Canada, Ấn Độ và Vương quốc Anh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnghị viện; nghị trường

meaning(the parliament) nghị viện Anh

exampleto summon Parliament: triệu tập nghị viện

meaningbánh gừng giòn ((cũng) parliament cake)

namespace

the group of people who are elected to make and change the laws of a country

nhóm người được bầu để xây dựng và thay đổi luật pháp của một quốc gia

Ví dụ:
  • The German parliament is called the ‘Bundestag’.

    Quốc hội Đức được gọi là ‘Bundestag’.

  • The Scottish parliament is expected to vote in favour of a ban.

    Quốc hội Scotland dự kiến ​​​​sẽ bỏ phiếu ủng hộ lệnh cấm.

  • The exit polls predicted a hung parliament (= in which no political party has more elected members than all the other parties added together).

    Các cuộc thăm dò ý kiến ​​​​dự đoán một quốc hội treo (= trong đó không có đảng chính trị nào có nhiều thành viên được bầu hơn tất cả các đảng khác cộng lại).

Ví dụ bổ sung:
  • Angry protesters stormed the parliament.

    Những người biểu tình giận dữ xông vào quốc hội.

  • It will take at least the lifetime of a parliament to put the health service in order.

    Ít nhất phải mất cả đời quốc hội mới có thể đưa dịch vụ y tế vào trật tự.

  • The National Assembly is the lower house of the French parliament.

    Quốc hội là hạ viện của quốc hội Pháp.

  • The President will address the Canadian parliament during his trip.

    Tổng thống sẽ phát biểu trước quốc hội Canada trong chuyến đi của mình.

  • The election resulted in a hung parliament, followed by the resignation of the prime minister.

    Cuộc bầu cử dẫn đến một quốc hội treo, sau đó là sự từ chức của thủ tướng.

Từ, cụm từ liên quan

the parliament of some countries, including the United Kingdom. In the UK, Parliament consists of the House of Commons and the House of Lords

nghị viện của một số nước, trong đó có Vương quốc Anh. Ở Anh, Quốc hội bao gồm Hạ viện và Thượng viện

Ví dụ:
  • a Member of Parliament

    một thành viên của Quốc hội

  • an Act of Parliament

    một đạo luật của Quốc hội

  • The issue was debated in Parliament.

    Vấn đề đã được tranh luận tại Quốc hội.

  • to win a seat in Parliament

    để giành được một ghế trong Quốc hội

  • The party is set to win a majority in Parliament (= the most votes) in October's election.

    Đảng được thiết lập để giành được đa số trong Nghị viện (= số phiếu bầu nhiều nhất) trong cuộc bầu cử vào tháng 10.

  • to be elected to Parliament

    được bầu vào Quốc hội

  • He practised law briefly before standing for Parliament (= becoming a candidate in an election).

    Ông đã hành nghề luật một thời gian ngắn trước khi ứng cử vào Quốc hội (= trở thành ứng cử viên trong một cuộc bầu cử).

  • The plans are included in a bill currently before Parliament (= that is being discussed in Parliament).

    Các kế hoạch này được bao gồm trong một dự luật hiện đang được đưa ra trước Nghị viện (= điều đó đang được thảo luận tại Nghị viện).

Ví dụ bổ sung:
  • He first stood for Parliament in 2001.

    Ông lần đầu tiên ứng cử vào Quốc hội vào năm 2001.

  • He sat in Parliament for over forty years.

    Ông đã ngồi trong Quốc hội hơn bốn mươi năm.

  • He was returned to Parliament in 2014 as MP for Appleby.

    Ông được trở lại Quốc hội vào năm 2014 với tư cách là nghị sĩ của Appleby.

  • Parliament may legislate on any matter of penal law.

    Quốc hội có thể lập pháp về bất kỳ vấn đề nào của luật hình sự.

a particular period during which a parliament is working; Parliament as it exists between one general election and the next

một thời kỳ cụ thể mà quốc hội đang làm việc; Nghị viện tồn tại giữa cuộc tổng tuyển cử này và cuộc tổng tuyển cử tiếp theo

Ví dụ:
  • We are now into the second half of the parliament.

    Bây giờ chúng ta đang ở nửa sau của quốc hội.

  • to dissolve Parliament (= formally end its activities) and call an election

    giải tán Nghị viện (= chính thức chấm dứt hoạt động của mình) và kêu gọi một cuộc bầu cử

  • The legislation is expected to be introduced early in the next session of parliament.

    Dự luật này dự kiến ​​sẽ sớm được đưa ra trong phiên họp quốc hội tiếp theo.