Định nghĩa của từ paranoid

paranoidadjective

hoang tưởng

/ˈpærənɔɪd//ˈpærənɔɪd/

Từ "paranoid" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "para noia", có nghĩa là "ngoài tâm trí". Vào thế kỷ 17, cụm từ tiếng Latin này đã được chuyển thể thành thuật ngữ y khoa để mô tả một chứng rối loạn tâm thần đặc trưng bởi sự nghi ngờ quá mức và phi lý đối với người khác. Vào đầu những năm 1900, từ "paranoid" trở nên phổ biến trong lĩnh vực tâm thần học, đặc biệt là trong số các nhà phân tâm học như Sigmund Freud. Phân tâm học Freud đã dẫn đến sự phát triển của khái niệm "paranoid personality," dùng để mô tả những cá nhân quá nghi ngờ, ngờ vực và quá nhạy cảm với các mối đe dọa được nhận thức. Theo thời gian, thuật ngữ "paranoid" đã mở rộng ra ngoài bối cảnh y khoa của nó, thường được sử dụng trong ngôn ngữ hàng ngày để mô tả không chỉ các chứng rối loạn tâm thần mà còn cả các hệ thống niềm tin phi lý hoặc phi lý, thuyết âm mưu và cảm giác lo lắng hoặc ngờ vực lan rộng.

Tóm Tắt

typetính từ

meaning (thuộc) chứng paranoia, (thuộc) chứng bệnh hoang tưởng

typedanh từ

meaning người bị paranoia, người mắc bệnh hoang tưởng

namespace

believing that other people dislike you or want to harm you, when there is no reason or evidence for this

tin rằng người khác không thích bạn hoặc muốn làm hại bạn, khi không có lý do hoặc bằng chứng nào cho điều này

Ví dụ:
  • She's getting really paranoid about what other people say about her.

    Cô ấy thực sự trở nên hoang tưởng về những gì người khác nói về cô ấy.

  • You're just being paranoid.

    Bạn chỉ đang hoang tưởng thôi.

  • After receiving multiple threatening messages, Sarah became paranoid and convinced that someone was following her every move.

    Sau khi nhận được nhiều tin nhắn đe dọa, Sarah trở nên hoang tưởng và tin rằng có người đang theo dõi mọi hành động của mình.

  • Tom's paranoia grew as he discovered that his colleagues had been discussing his work behind his back.

    Sự hoang tưởng của Tom ngày càng tăng khi anh phát hiện ra rằng các đồng nghiệp đã bàn tán về công việc của anh sau lưng anh.

  • The suspect's behavior during questioning made the detective suspect that they were paranoid and hiding something.

    Hành vi của nghi phạm trong quá trình thẩm vấn khiến thám tử nghi ngờ rằng họ bị hoang tưởng và đang che giấu điều gì đó.

having false beliefs because of a mental illness, especially the belief that people are trying or planning to harm you

có niềm tin sai lầm vì bệnh tâm thần, đặc biệt là niềm tin rằng mọi người đang cố gắng hoặc có kế hoạch làm hại bạn

Ví dụ:
  • paranoid delusions

    ảo tưởng hoang tưởng

  • paranoid schizophrenia

    tâm thần phân liệt hoang tưởng

  • a paranoid schizophrenic

    một người mắc chứng tâm thần phân liệt hoang tưởng

Từ, cụm từ liên quan

All matches