Định nghĩa của từ pagan

pagannoun

người ngoại đạo

/ˈpeɪɡən//ˈpeɪɡən/

Thuật ngữ "pagan" có nguồn gốc từ tiếng Latin "paganus," có nghĩa là "rustic" hoặc "nông thôn". Ban đầu, thuật ngữ này được dùng để mô tả những người không theo đạo Thiên chúa sống ở vùng nông thôn, thường bị coi là không văn minh hoặc không tinh tế. Trong thời kỳ Đế chế La Mã, thuật ngữ này được sử dụng theo nghĩa trung lập hoặc tích cực để mô tả một người sống ở vùng nông thôn hoặc có lối sống giản dị, mộc mạc. Theo thời gian, khi đạo Thiên chúa lan rộng khắp châu Âu, thuật ngữ "pagan" mang hàm ý tiêu cực hơn. Thuật ngữ này bắt đầu được dùng để mô tả các tôn giáo, nền văn hóa và con người không theo đạo Thiên chúa, ngụ ý rằng họ không được giáo dục, mê tín hoặc sai lầm. Thuật ngữ này thường được dùng để hạ thấp và hạ thấp bất kỳ ai không theo đạo Thiên chúa. Ngày nay, thuật ngữ "pagan" thường được dùng để mô tả các phong trào Tân ngoại giáo hiện đại, lấy cảm hứng từ các tín ngưỡng và tập tục tiền Kitô giáo từ nhiều nền văn hóa khác nhau.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười tà giáo; người theo đạo nhiều thần

meaningngười tối dạ

type tính từ

meaning(thuộc) tà giáo, (thuộc) đạo nhiều thần

namespace

a person who holds religious beliefs that are not part of any of the world’s main religions

một người có niềm tin tôn giáo không thuộc bất kỳ tôn giáo chính nào trên thế giới

Ví dụ:
  • The pagan rituals involved dancing around a bonfire and offering up fruits and flowers to the gods.

    Các nghi lễ ngoại giáo bao gồm nhảy múa quanh đống lửa và dâng hoa quả cho các vị thần.

  • Despite being raised as a Christian, Sarah found herself drawn to the vibrant community of local pagans.

    Mặc dù được nuôi dạy theo đạo Thiên chúa, Sarah thấy mình bị thu hút bởi cộng đồng người ngoại đạo địa phương sôi động.

  • The medieval king was accused of being a pagan by his Christian rivals, but he staunchly defended his faith in the old ways.

    Vị vua thời trung cổ bị các đối thủ theo đạo Thiên chúa cáo buộc là người ngoại đạo, nhưng ông vẫn kiên quyết bảo vệ đức tin của mình theo cách cũ.

  • Rachel loved the peace and solitude of the forest, where she would often spend time communing with nature in a pagan tradition.

    Rachel yêu thích sự yên bình và tĩnh mịch của khu rừng, nơi cô thường dành thời gian giao hòa với thiên nhiên theo truyền thống ngoại giáo.

  • As a child, John was terrified of the local witch, who he believed to be a pagan shaman with supernatural powers.

    Khi còn nhỏ, John rất sợ mụ phù thủy địa phương, người mà anh tin là một pháp sư ngoại giáo có sức mạnh siêu nhiên.

used in the past by Christians to describe a person who did not believe in Christianity

được sử dụng trong quá khứ bởi những người theo đạo Thiên chúa để mô tả một người không tin vào đạo Thiên chúa

Từ, cụm từ liên quan

All matches