Định nghĩa của từ overnight

overnightadverb

qua đêm

/ˌəʊvəˈnaɪt//ˌəʊvərˈnaɪt/

"Overnight" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Anh cổ "ofer niht", nghĩa đen là "qua đêm". "ofer" có nghĩa là đi qua hoặc vượt qua, trong khi "niht" có nghĩa là "đêm". Cụm từ này đã phát triển để mô tả một khoảng thời gian kéo dài một đêm, được sử dụng để truyền đạt một điều gì đó xảy ra nhanh chóng hoặc bất ngờ. Sự phát triển này có thể bắt nguồn từ sự tương phản giữa kỳ vọng truyền thống về một điều gì đó mất nhiều thời gian hơn và thực tế là nó xảy ra trong khoảng thời gian một đêm.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningqua đêm

examplean overnight guest: người khách chỉ ở có một đêm

meaningđêm trước

meaningtrong đêm; ngày một ngày hai, một sớm một chiều; trong chốc lát

examplethis can't be done overnight: cái đó không thể một sớm một chiều mà làm xong được

type tính từ

meaning(ở lại) một đêm, có giá trị trong một đêm

examplean overnight guest: người khách chỉ ở có một đêm

meaning(thuộc) đêm hôm trước

meaninglàm trong đêm; làm ngày một ngày hai, làm một sớm một chiều

examplethis can't be done overnight: cái đó không thể một sớm một chiều mà làm xong được

namespace

during or for the night

trong hoặc qua đêm

Ví dụ:
  • We stayed overnight in London after the theatre.

    Chúng tôi ở lại qua đêm ở London sau nhà hát.

  • I finished writing my research paper overnight and submitted it to my professor before the deadline.

    Tôi đã hoàn thành bài nghiên cứu của mình chỉ sau một đêm và nộp cho giáo sư trước thời hạn.

  • After a long day at work, I decided to stay overnight at the office to avoid the morning commute.

    Sau một ngày dài làm việc, tôi quyết định ở lại văn phòng qua đêm để tránh phải đi làm vào buổi sáng.

  • The package that I ordered online arrived overnight, and I couldn't believe how quickly it was delivered.

    Gói hàng tôi đặt trực tuyến đã được giao đến trong đêm và tôi không thể tin là nó được giao nhanh đến vậy.

  • The prep kitchen at the restaurant was a hive of activity overnight, as the chefs worked tirelessly to prepare for the busy weekend ahead.

    Bếp chuẩn bị của nhà hàng trở nên vô cùng bận rộn vào ban đêm khi các đầu bếp làm việc không biết mệt mỏi để chuẩn bị cho cuối tuần bận rộn phía trước.

suddenly or quickly

đột ngột hoặc nhanh chóng

Ví dụ:
  • Don't expect it to improve overnight.

    Đừng hy vọng nó sẽ cải thiện chỉ sau một đêm.

  • She became famous overnight.

    Cô trở nên nổi tiếng chỉ sau một đêm.

Từ, cụm từ liên quan