ngoại động từ outgrew, outgrown
lớn hơn, mọc cao hơn, mọc mau hơn, phát triển nhanh hơn
bỏ được (tật xấu...) khi lớn lên
to outgrow one's shyness: bỏ được tính e thẹn khi lớn lên
cao hơn
/ˌaʊtˈɡrəʊ//ˌaʊtˈɡrəʊ/Từ "outgrow" là sự kết hợp của tiền tố "out-" và động từ "grow". "Out-" biểu thị sự vượt quá hoặc vượt trội, trong khi "grow" ám chỉ quá trình tăng kích thước hoặc phát triển. Lần đầu tiên sử dụng "outgrow" được ghi chép có từ thế kỷ 14. Ban đầu nó có nghĩa là phát triển vượt ra ngoài một cái gì đó, nhưng sau đó đã phát triển thành bao hàm ý tưởng trở nên quá lớn đối với một cái gì đó hoặc phát triển vượt ra ngoài một giai đoạn trước đó.
ngoại động từ outgrew, outgrown
lớn hơn, mọc cao hơn, mọc mau hơn, phát triển nhanh hơn
bỏ được (tật xấu...) khi lớn lên
to outgrow one's shyness: bỏ được tính e thẹn khi lớn lên
to grow too big to be able to wear or fit into something
phát triển quá lớn để có thể mặc hoặc phù hợp với một cái gì đó
Cô ấy đã lớn hơn bộ đồng phục học sinh của mình.
Công ty đã phát triển vượt xa các văn phòng của mình.
Từ, cụm từ liên quan
to grow taller, larger or more quickly than another person
để phát triển cao hơn, lớn hơn hoặc nhanh hơn người khác
Anh ấy đã trưởng thành hơn anh trai mình rồi.
to stop doing something or lose interest in something as you become older
ngừng làm việc gì đó hoặc mất hứng thú với việc gì đó khi bạn già đi
Anh ấy đã vượt xa niềm đam mê nhạc rock của mình.
Từ, cụm từ liên quan
All matches