Định nghĩa của từ opening hours

opening hoursnoun

giờ mở cửa

/ˈəʊpənɪŋ aʊəz//ˈəʊpənɪŋ aʊərz/

Thuật ngữ "opening hours" dùng để chỉ thời gian cụ thể mà một doanh nghiệp hoặc cơ sở mở cửa cho công chúng hoạt động. Khái niệm này đã phát triển theo thời gian, với nguồn gốc của chính cụm từ này phản ánh bối cảnh lịch sử khi nó xuất hiện. Trước đây, các doanh nghiệp thường hoạt động theo lịch trình linh hoạt hơn, đóng cửa trong thời gian dài vào ban ngày hoặc buổi tối vì nhiều lý do khác nhau như giờ nghỉ ăn hoặc nghi lễ tôn giáo. Điều này thúc đẩy nhu cầu về một số phương tiện để truyền đạt cho khách hàng thời gian cụ thể mà một doanh nghiệp cụ thể sẽ mở cửa để giao dịch. Một trong những cách sử dụng sớm nhất được biết đến của thuật ngữ "opening hours" có thể bắt nguồn từ giữa thế kỷ 19 tại Vương quốc Anh. Năm 1846, Công ty Đường sắt hơi nước Merthyr đã ban hành thông báo cho hành khách rằng văn phòng của công ty sẽ mở cửa "from the opening hours of business in the morning until the evening." Cụm từ này nhanh chóng trở nên phổ biến ở các quốc gia nói tiếng Anh khác và đến cuối thế kỷ 19, nó đã trở thành một cách diễn đạt phổ biến được nhiều doanh nghiệp sử dụng để truyền đạt lịch trình hoạt động của họ. Theo thời gian, khi các chuẩn mực xã hội và hoạt động thương mại phát triển, thời lượng và khả năng dự đoán giờ mở cửa cũng thay đổi. Ngày nay, các doanh nghiệp thường tuân thủ giờ hoạt động chuẩn hơn, thường hoạt động 7 ngày một tuần và duy trì giờ làm việc nhất quán ở nhiều địa điểm khác nhau. Tuy nhiên, thuật ngữ "opening hours" vẫn là cách hữu ích và được công nhận rộng rãi để các doanh nghiệp truyền đạt lịch trình hoạt động cụ thể của mình tới khách hàng.

namespace
Ví dụ:
  • The bookstore's opening hours are from 9:00 AM to 6:00 PM on weekdays and from :00 AM to 5:00 PM on weekends.

    Giờ mở cửa của hiệu sách là từ 9:00 sáng đến 6:00 chiều các ngày trong tuần và từ 00:00 sáng đến 5:00 chiều các ngày cuối tuần.

  • The museum's opening hours are from :00 AM to 6:00 PM every day except for Mondays, when it is closed.

    Giờ mở cửa của bảo tàng là từ 00:00 sáng đến 6:00 chiều hàng ngày, trừ thứ Hai vì bảo tàng đóng cửa.

  • The gym's opening hours are from 6:00 AM to :00 PM Monday through Friday and from 8:00 AM to 6:00 PM on weekends.

    Giờ mở cửa của phòng tập là từ 6:00 sáng đến 12:00 tối từ thứ Hai đến thứ Sáu và từ 8:00 sáng đến 6:00 tối vào cuối tuần.

  • Our store's opening hours are from 8:00 AM to 9:00 PM from Monday to Saturday and from :00 AM to 6:00 PM on Sundays.

    Giờ mở cửa của cửa hàng chúng tôi là từ 8:00 sáng đến 9:00 tối từ Thứ Hai đến Thứ Bảy và từ:00 sáng đến 6:00 chiều vào Chủ Nhật.

  • The bank's opening hours are from 9:00 AM to 4:00 PM on weekdays and from 9:00 AM to 12:00 PM on Saturdays.

    Giờ mở cửa của ngân hàng là từ 9:00 sáng đến 4:00 chiều các ngày trong tuần và từ 9:00 sáng đến 12:00 trưa các ngày thứ Bảy.

  • The library's opening hours are from 8:00 AM to 9:00 PM from Monday to Wednesday, from :00 AM to 6:00 PM on Thursdays, and from 10:00 AM to 8:00 PM on Fridays.

    Giờ mở cửa của thư viện là từ 8:00 sáng đến 9:00 tối từ Thứ Hai đến Thứ Tư, từ 00 sáng đến 6:00 tối vào Thứ Năm và từ 10:00 sáng đến 8:00 tối vào Thứ Sáu.

  • The post office's opening hours are from 9:00 AM to 5:00 PM from Monday to Friday and from 9:00 AM to 12:00 PM on Saturdays.

    Giờ mở cửa của bưu điện là từ 9:00 sáng đến 5:00 chiều từ Thứ Hai đến Thứ Sáu và từ 9:00 sáng đến 12:00 trưa vào Thứ Bảy.

  • The doctor's office's opening hours are from 8:00 AM to 6:00 PM from Monday to Friday.

    Giờ làm việc của phòng khám bác sĩ là từ 8:00 sáng đến 6:00 chiều từ thứ Hai đến thứ Sáu.

  • The coffee shop's opening hours are from 7:00 AM to :00 PM every day.

    Giờ mở cửa của quán cà phê là từ 7:00 sáng đến 22:00 hàng ngày.

  • The theater's opening hours are from 0:00 AM to 8:00 PM on weekdays and from 12:00 PM to 8:00 PM on weekends.

    Giờ mở cửa của rạp là từ 0:00 sáng đến 8:00 tối các ngày trong tuần và từ 12:00 trưa đến 8:00 tối các ngày cuối tuần.

Từ, cụm từ liên quan

All matches