Định nghĩa của từ October

Octobernoun

tháng 10

/ɒkˈtəʊbə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "October" có nguồn gốc từ nền văn minh La Mã cổ đại. Từ tiếng Latin để chỉ tháng Mười là "October", bắt nguồn từ tiếng Latin "octo", có nghĩa là "eight". Điều này là do tháng Mười là tháng thứ tám của lịch La Mã, chỉ có 10 tháng. Lịch La Mã, được giới thiệu bởi Romulus, người sáng lập huyền thoại của Rome, dựa trên lịch âm 10 tháng. Sau đó, vào năm 45 TCN, Julius Caesar đã giới thiệu lịch Julian, thêm hai tháng nữa (tháng 1 và tháng 2) và sắp xếp lại thứ tự ban đầu của các tháng. Bất chấp sự thay đổi này, tên "October" vẫn được giữ nguyên, gắn liền với vị trí ban đầu của nó là tháng thứ tám của năm.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtháng mười

meaning(định ngữ) (thuộc) tháng mười

examplethe october Socialist Revolution: cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười (Nga)

namespace
Ví dụ:
  • October brings crisp autumn air to the countryside with leaves turning shades of red, orange, and yellow.

    Tháng 10 mang không khí mùa thu mát mẻ đến vùng nông thôn khi lá cây chuyển sang sắc đỏ, cam và vàng.

  • Every year, in October, my grandmother hosts a family pumpkin carving contest that we all look forward to.

    Hàng năm, vào tháng 10, bà tôi tổ chức cuộc thi khắc bí ngô gia đình mà tất cả chúng tôi đều mong chờ.

  • As soon as October arrives, pumpkin spice lattes flood coffee shops, signaling the start of cozy sweater weather.

    Ngay khi tháng 10 đến, cà phê latte bí ngô tràn ngập các quán cà phê, báo hiệu thời tiết ấm áp cho những chiếc áo len.

  • The annual half marathon in my town takes place on the first Sunday in October, attracting runners from nearby towns and beyond.

    Giải bán marathon thường niên ở thị trấn của tôi diễn ra vào Chủ Nhật đầu tiên của tháng 10, thu hút những người chạy bộ từ các thị trấn lân cận và xa hơn.

  • Halloween is traditionally celebrated on October 31st, where children go door to door in costume collecting candy.

    Lễ Halloween theo truyền thống được tổ chức vào ngày 31 tháng 10, khi trẻ em hóa trang và đi từng nhà để xin kẹo.

  • The summer vacation comes to an end in October for many schools, as students return to their desks and textbooks.

    Kỳ nghỉ hè kết thúc vào tháng 10 ở nhiều trường khi học sinh trở lại bàn học và sách giáo khoa.

  • Throughout October, farmers' markets are overflowing with fresh apples, pears, and cranberries, perfect for baking pies and cider.

    Trong suốt tháng 10, các chợ nông sản tràn ngập táo, lê và nam việt quất tươi, rất thích hợp để nướng bánh và làm rượu táo.

  • I remember as a child looking forward to receiving our yearly October calendar from the local grocery store.

    Tôi nhớ khi còn nhỏ, tôi đã rất mong chờ được nhận cuốn lịch tháng 10 hàng năm từ cửa hàng tạp hóa địa phương.

  • As the days grow shorter in October, twilight arrives sooner each evening, providing a magical in-between state for stargazing or reflection.

    Khi những ngày tháng 10 ngắn lại, hoàng hôn đến sớm hơn vào mỗi buổi tối, mang đến trạng thái kỳ diệu để ngắm sao hoặc suy ngẫm.

  • In some cultures, October holds religious significance, such as the Dia de los Muertos festival, celebrated in Mexico.

    Ở một số nền văn hóa, tháng 10 có ý nghĩa tôn giáo, chẳng hạn như lễ hội Dia de los Muertos được tổ chức ở Mexico.