Định nghĩa của từ occasion

occasionnoun

dịp, cơ hội

/əˈkeɪʒn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "occasion" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "ocasion", bắt nguồn từ tiếng Latin "ocasio", có nghĩa là "hành động rơi vào hoặc gặp gỡ". Thuật ngữ tiếng Latin này là sự kết hợp của "ocis", có nghĩa là "fall" hoặc "cuộc họp", và "io", một hậu tố tạo thành danh từ động từ. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp "ocasion" được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "occasion," ban đầu có nghĩa là một cơ hội hoặc một cơ hội thuận lợi hoặc bất lợi. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ sự kiện nào, dù chính thức hay không chính thức, có ý nghĩa quan trọng hoặc đáng chú ý, chẳng hạn như sinh nhật, ngày kỷ niệm hoặc lễ kỷ niệm. Ngày nay, "occasion" được sử dụng để mô tả nhiều sự kiện khác nhau, từ các cuộc tụ họp chính thức đến các buổi họp mặt bình thường và là một phần thiết yếu của ngôn ngữ hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdịp, cơ hội

exampleto profit by the occasion: nắm lấy cơ hội, nhân dịp

meaningduyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên

exampleto occasion someone to do something: xui ai làm việc gì

meaning(từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện

type ngoại động từ

meaninggây ra, sinh ra, là nguyên cớ

exampleto profit by the occasion: nắm lấy cơ hội, nhân dịp

meaningxui, xui khiến

exampleto occasion someone to do something: xui ai làm việc gì

namespace

a particular time when something happens

một thời điểm cụ thể khi một cái gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • on this/that occasion

    vào dịp này/ nọ

  • I've met him on several occasions.

    Tôi đã gặp anh ấy vài lần.

  • They have been seen together on two separate occasions.

    Họ đã được nhìn thấy cùng nhau trong hai dịp riêng biệt.

  • On one occasion, she called me in the middle of the night.

    Có một lần, cô ấy gọi cho tôi vào lúc nửa đêm.

  • Only on rare occasions do I go out socially.

    Chỉ trong những dịp hiếm hoi tôi mới đi chơi xã hội.

  • I can remember very few occasions when he had to cancel because of ill health.

    Tôi có thể nhớ rất ít lần anh ấy phải hủy bỏ vì sức khỏe yếu.

  • He used the occasion to announce further tax cuts.

    Ông nhân cơ hội này để thông báo cắt giảm thuế tiếp theo.

  • I have stated on numerous occasions what options are open.

    Tôi đã tuyên bố nhiều lần những lựa chọn nào được mở.

  • Harry has mentioned this on many previous occasions.

    Harry đã đề cập đến điều này nhiều lần trước đây.

Ví dụ bổ sung:
  • I have stayed there on a number of occasions.

    Tôi đã ở đó nhiều lần.

  • It was the first of many such occasions.

    Đó là lần đầu tiên trong nhiều dịp như vậy.

  • On this occasion, as it happens, the engine started immediately.

    Nhân dịp này, khi nó xảy ra, động cơ khởi động ngay lập tức.

  • On this particular occasion, Joe wasn't there.

    Vào dịp đặc biệt này, Joe không có mặt ở đó.

  • They came to visit us on the odd occasion, but only when they had nothing better to do.

    Họ đến thăm chúng tôi vào một dịp đặc biệt, nhưng chỉ khi họ không có việc gì làm.

a special event, ceremony or celebration

một sự kiện, buổi lễ hoặc lễ kỷ niệm đặc biệt

Ví dụ:
  • a great/memorable/happy/momentous occasion

    một dịp tuyệt vời/đáng nhớ/hạnh phúc/quan trọng

  • Turn every meal into a special occasion.

    Biến mỗi bữa ăn thành một dịp đặc biệt.

  • They marked the occasion (= celebrated it) with an open-air concert.

    Họ đánh dấu dịp này (= ăn mừng nó) bằng một buổi hòa nhạc ngoài trời.

  • Their wedding turned out to be quite an occasion.

    Đám cưới của họ hóa ra là một dịp khá thú vị.

  • We expect you to dress for the occasion.

    Chúng tôi mong đợi bạn ăn mặc cho dịp này.

  • He was presented with the watch on the occasion of his retirement.

    Ông đã được tặng chiếc đồng hồ nhân dịp nghỉ hưu.

  • Every good wish to them on the occasion of their 40th anniversary.

    Mọi lời chúc tốt đẹp đến họ nhân dịp kỷ niệm 40 năm thành lập.

Ví dụ bổ sung:
  • I only wear my silk dress on special occasions.

    Tôi chỉ mặc váy lụa vào những dịp đặc biệt.

  • Medals are usually worn only on ceremonial occasions.

    Huy chương thường chỉ được đeo trong những dịp nghi lễ.

  • The Queen's coach is only used for state occasions.

    Xe của Nữ hoàng chỉ được sử dụng trong các dịp lễ cấp nhà nước.

  • We sell cards and notepaper for all occasions.

    Chúng tôi bán thiệp và giấy ghi chú cho tất cả các dịp.

  • It was certainly a memorable occasion!

    Đó chắc chắn là một dịp đáng nhớ!

a suitable time for something

thời điểm thích hợp cho việc gì đó

Ví dụ:
  • It should have been an occasion for rejoicing, but she could not feel any real joy.

    Lẽ ra đây phải là dịp để vui mừng, nhưng cô không thể cảm nhận được niềm vui thực sự nào.

  • These workshops provide an occasion for talking about art.

    Những buổi hội thảo này là cơ hội để nói về nghệ thuật.

  • This is not a time for specifics, but an occasion for vision.

    Đây không phải là lúc để biết những điều cụ thể mà là cơ hội để nhìn nhận.

  • Festivals were occasions for great celebration.

    Lễ hội là dịp để ăn mừng lớn.

  • I’ll speak to him about it if the occasion arises (= if I get a chance).

    Tôi sẽ nói chuyện với anh ấy về điều đó nếu có cơ hội (= nếu tôi có cơ hội).

a reason or cause

một lý do hoặc nguyên nhân

Ví dụ:
  • I've had no occasion to visit him recently.

    Gần đây tôi không có dịp đến thăm anh ấy.

  • She doesn’t have much occasion to speak French in her new job.

    Cô ấy không có nhiều cơ hội để nói tiếng Pháp ở công việc mới.

  • Her death was the occasion of mass riots.

    Cái chết của cô là dịp xảy ra bạo loạn hàng loạt.

  • Art here is an occasion for education and entertainment.

    Nghệ thuật ở đây là dịp để giáo dục và giải trí.

  • I'm willing to go to court over this if the occasion arises (= if it becomes necessary).

    Tôi sẵn sàng ra tòa về vấn đề này nếu có cơ hội (= nếu cần thiết).

Ví dụ bổ sung:
  • I bought the camera last year, but never had the occasion to use it.

    Tôi mua máy ảnh này năm ngoái nhưng chưa có dịp sử dụng.

  • Last year we had occasion to visit relatives in Cornwall.

    Năm ngoái chúng tôi có dịp đi thăm họ hàng ở Cornwall.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

on occasion(s)
sometimes but not often
  • He has been known on occasion to lose his temper.
  • a sense of occasion
    a feeling or understanding that an event is important or special
  • Candles on the table gave the evening a sense of occasion.