danh từ
dịp, cơ hội
to profit by the occasion: nắm lấy cơ hội, nhân dịp
duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên
to occasion someone to do something: xui ai làm việc gì
(từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện
ngoại động từ
gây ra, sinh ra, là nguyên cớ
to profit by the occasion: nắm lấy cơ hội, nhân dịp
xui, xui khiến
to occasion someone to do something: xui ai làm việc gì