Định nghĩa của từ O

Onoun

O

/əʊ//əʊ/

Chữ cái "O" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ bảng chữ cái Phoenicia cổ đại, nơi nó được biểu thị bằng một biểu tượng giống như một con mắt. Biểu tượng này, được gọi là "ayin", có nghĩa là "eye" trong tiếng Do Thái, đã được người Hy Lạp chuyển thể thành chữ cái "omicron", có nghĩa là "o nhỏ" để phân biệt với chữ cái omega ("o lớn"). Người La Mã đã đơn giản hóa thêm biểu tượng, tạo ra "O" mà chúng ta biết ngày nay. Điều thú vị là âm "O" tự nó là một trong những âm thanh cơ bản và lâu đời nhất của con người, được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ. Sự phổ biến của nó làm nổi bật bản chất đơn giản nhưng mạnh mẽ của ngôn ngữ.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều Os, O's, Oes

meaningo

exampleo how tired I am!: chà, tôi mệt làm sao!

meaninghình O, hình tròn

type thán từ

meaning(như) oh (sau o không có dấu phẩy; sau oh có dấu phẩy)

exampleo how tired I am!: chà, tôi mệt làm sao!

namespace

the 15th letter of the English alphabet

chữ cái thứ 15 của bảng chữ cái tiếng Anh

Ví dụ:
  • ‘Orange’ begins with (an) O/‘O’.

    ‘Cam’ bắt đầu bằng (an) O/‘O’.

  • Oстрадать (ostradat'- to sympathize, feel pity A. Мне острадал трудную ситуацию в жизни моей подруги (Ostradał ja trudną sytuacją w życiu mojej przyjaciółki) English: I sympathize with my friend's difficult situation.

    Để thông cảm, cảm thấy tiếc nuối A. Tôi đã trải qua một hoàn cảnh khó khăn trong cuộc sống của bạn tôi (Ostradał ja trudną sytuacją w życiu mojej przyjaciółki) Vietnamese: Tôi thông cảm với hoàn cảnh khó khăn của bạn tôi.

  • Ogłuszenie (ogłuszenie- deafness B. U niej leczył ogłuszenie (on leczył jej niedysl Australiaczę) English: He treated her deafness (he treated her Australian deafness).

    Choáng váng (điếc B. Anh ấy đã chữa trị chứng choáng cho cô ấy (anh ấy đã chữa cho cô ấy chứng rối loạn Australiana) Vietnamese: Anh ấy đã chữa bệnh điếc cho cô ấy (anh ấy đã chữa bệnh điếc cho cô ấy ở Úc).

  • Odporność (odporność- resistance C. Willows posiadają wysoką odporność na choroby (Willawysze mają wysoką odporność na choroby) English: Willows have a high resistance to diseases.

    Sự đề kháng (sự đề kháng C. Cây liễu có khả năng kháng bệnh cao (Cây liễu có khả năng kháng bệnh cao) Vietnamese: Cây liễu có khả năng kháng bệnh cao.

  • Ogród (ogród- garden D. Jaka jest roza w twoim ogródzie (co jest róża w twoim ogrodzie) English: What is the rose in your garden?

    Garden (vườn-vườn) D. Hoa hồng trong vườn của bạn là gì (Hoa hồng trong vườn của bạn là gì) Tiếng Việt: Hoa hồng trong vườn của bạn là gì?

used to mean ‘zero’ when saying phone numbers, etc.

được dùng với nghĩa là “số không” khi nói số điện thoại, v.v.

Ví dụ:
  • My number is six o double three (= 6033).

    Số của tôi là sáu o nhân đôi ba (= 6033).