tính từ
(ngôn ngữ học) (thuộc) danh sách
được bổ nhiệm, được chỉ định; (thuộc) sự bổ nhiệm, (thuộc) sự chỉ định
danh từ
(ngôn ngữ học) danh sách
chủ ng
danh từ
/ˈnɒmɪnətɪv//ˈnɑːmɪnətɪv/Từ "nominative" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "nomen" có nghĩa là "name" và hậu tố "-ative" được thêm vào để tạo thành "nominativus". Thuật ngữ tiếng Latin này đề cập đến trường hợp ngữ pháp có chức năng xác định chủ ngữ của câu, về cơ bản có chức năng như một tên. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "nominative" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Latin và được sử dụng để mô tả trường hợp ngữ pháp xác định người thực hiện hoặc chủ ngữ của hành động trong câu. Trong tiếng Anh, trường hợp chủ ngữ thường được gọi là "subjective" hoặc đơn giản là "nominative.". Ví dụ, trong câu "The dog runs", "dog" là trường hợp chủ ngữ vì đây là chủ ngữ thực hiện hành động. Từ "nominative" đã được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ khác nhau, bao gồm tiếng Anh, tiếng Pháp ("nominal") và tiếng Tây Ban Nha ("nominativo"), và được sử dụng rộng rãi trong bối cảnh ngôn ngữ và ngữ pháp ngày nay.
tính từ
(ngôn ngữ học) (thuộc) danh sách
được bổ nhiệm, được chỉ định; (thuộc) sự bổ nhiệm, (thuộc) sự chỉ định
danh từ
(ngôn ngữ học) danh sách
chủ ng
Hôm nay mặt trời đang chiếu sáng ở dạng chủ cách. (Hôm nay mặt trời đang chiếu sáng.)
John là một bác sĩ trong trường hợp chủ cách. (John là một bác sĩ.)
Sư tử là vua của rừng rậm trong trường hợp chủ cách. (Sư tử là vua của rừng rậm.)
Toán là một môn khó đối với một số học sinh ở trường hợp chủ cách. (Toán là một môn khó đối với một số học sinh.)
Con chim đang hót trên cây ở dạng chủ cách. (Con chim đang hót trên cây.)
Trời đang mưa rất to ở dạng chủ cách. (Trời đang mưa rất to.)
Con chó của tôi rất vui khi thấy tôi ở dạng chủ cách. (Con chó của tôi rất vui khi thấy tôi.)
Gió đang thổi dữ dội ở cách chủ cách. (Gió đang thổi dữ dội.)
Tuyết đang tan chậm ở dạng chủ cách. (Tuyết đang tan chậm.)
Học sinh đang đọc một cuốn sách ở dạng chủ cách. (Học sinh đang đọc một cuốn sách.)
All matches