Định nghĩa của từ nibble

nibbleverb

Nibble

/ˈnɪbl//ˈnɪbl/

Từ "nibble" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "nybbeln", có nghĩa là "bẻ" hoặc "cắn và bẻ nhỏ". Nguồn gốc của từ này có thể bắt nguồn từ tiếng Bắc Âu cổ "hnybba", cũng có nghĩa là "gặm nhấm" hoặc "cắn". Từ tiếng Bắc Âu cổ được mượn vào tiếng Anh cổ, nơi nó được viết là "hnybban". Theo thời gian, cách phát âm tiếng Anh cổ đã phát triển thành "nybblen" trong tiếng Anh trung đại. Từ này được dùng để mô tả hành động gặm nhấm hoặc cắn từng miếng nhỏ thức ăn. Nghĩa ban đầu của từ này bao gồm cả hành động gặm nhấm và cắn, nhưng theo thời gian, nghĩa của nó trở nên cụ thể hơn để mô tả hành động cắn từng miếng thức ăn nhỏ, nhai kỹ. Sau đó, từ này lan rộng khắp thế giới nói tiếng Anh và cuối cùng tìm được đường vào tiếng Anh hiện đại, nơi nó thường được dùng để mô tả hành động ăn những miếng thức ăn nhỏ, lặp đi lặp lại. Tóm lại, từ "nibble" có nguồn gốc từ tiếng Na Uy cổ, dùng để mô tả hành động cắn từng miếng thức ăn nhỏ, lặp đi lặp lại, có thể bắt nguồn từ tiếng Anh trung cổ "nybbeln" và từ tiếng Anh cổ "hnybban".

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự gặm, sự nhắm

meaningsự rỉa mồi (cá)

examplethe fish nibbled [at] the bait: cá rỉa mồi

meaningmiếng gặm (lượng cỏ gặm một lần)

exampleto nibble at someone's suggestion: ầm ừ trước sự gợi ý của ai

type động từ

meaninggặm, nhắm

meaningrỉa

examplethe fish nibbled [at] the bait: cá rỉa mồi

meaning(nghĩa bóng) nhấm nhằn, ừ hữ, ầm ừ

exampleto nibble at someone's suggestion: ầm ừ trước sự gợi ý của ai

namespace

to bite something with small bites, especially food

cắn cái gì đó với những vết cắn nhỏ, đặc biệt là thức ăn

Ví dụ:
  • We sat drinking wine and nibbling olives.

    Chúng tôi ngồi uống rượu và nhấm nháp quả ô liu.

  • He nibbled her ear playfully.

    Anh nghịch ngợm cắn vành tai cô.

  • She took some cake from the tray and nibbled at it.

    Cô lấy một ít bánh từ khay và nhấm nháp.

  • I couldn't resist nibbling on a few cookies after dinner.

    Tôi không thể cưỡng lại việc nhấm nháp vài chiếc bánh quy sau bữa tối.

  • The baby nibbled on her father's finger, content to explore new flavors.

    Em bé cắn nhẹ ngón tay của bố, thỏa mãn khi được khám phá những hương vị mới.

to show a slight interest in an offer, idea, etc.

để thể hiện sự quan tâm một chút đến một lời đề nghị, ý tưởng, v.v.

Ví dụ:
  • He nibbled at the idea, but would not make a definite decision.

    Anh ấy gặm nhấm ý tưởng này, nhưng sẽ không đưa ra quyết định rõ ràng.

Từ, cụm từ liên quan