Định nghĩa của từ nestle

nestleverb

nép mình

/ˈnesl//ˈnesl/

Từ "Nestle" bắt nguồn từ tiếng Đức "Nesthäkchen", có nghĩa là "chú chim non". Tên này được Henri Nestlé, một nhà hóa học và dược sĩ người Thụy Sĩ, đặt ra vào cuối thế kỷ 19. Nestlé ban đầu tạo ra một sản phẩm thay thế dinh dưỡng cho sữa mẹ để giúp những bà mẹ không thể cho con bú. Ông muốn cung cấp một sản phẩm thay thế dễ tiêu hóa và có tác dụng làm dịu trẻ sơ sinh, do đó có tên là "chú chim non". Sản phẩm có tên là Farine Lactée đã thành công rực rỡ và dẫn đến việc thành lập Công ty Nestle vào năm 1867. Theo thời gian, Nestlé đã mở rộng dòng sản phẩm của mình để bao gồm nhiều loại thực phẩm và đồ uống, nhưng cái tên "Nestle" vẫn là một thương hiệu dễ nhận biết và đáng tin cậy trên thị trường thế giới.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningnép mình, náu mình, rúc vào

exampleto nestle a baby in one's arms: ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay

meaning(từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ

exampleto nestle oneself in a haystack: rúc vào trong đống cỏ khô

type ngoại động từ

meaningấp ủ, ôm chặt, ghì chặt

exampleto nestle a baby in one's arms: ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay

meaningnép (mình), náu (mình), rúc (người) vào

exampleto nestle oneself in a haystack: rúc vào trong đống cỏ khô

namespace

to sit or lie down in a warm or soft place

ngồi hoặc nằm ở một nơi ấm áp hoặc mềm mại

Ví dụ:
  • He hugged her and she nestled against his chest.

    Anh ôm cô và cô tựa vào ngực anh.

  • She sat back, nestling against his chest.

    Cô ngồi tựa lưng vào ngực anh.

to put or hold somebody/something in a comfortable position in a warm or soft place

đặt hoặc giữ ai/cái gì ở tư thế thoải mái ở một nơi ấm áp hoặc mềm mại

Ví dụ:
  • He nestled the baby in his arms.

    Anh ôm đứa bé vào lòng.

  • She nestled her head against his shoulder.

    Cô tựa đầu vào vai anh.

to be located in a position that is protected, sheltered or partly hidden

được đặt ở một vị trí được bảo vệ, che chở hoặc ẩn một phần

Ví dụ:
  • The little town nestles snugly at the foot of the hill.

    Thị trấn nhỏ nằm nép mình dưới chân đồi.

Ví dụ bổ sung:
  • The town nestles comfortably among the hills.

    Thị trấn nép mình thoải mái giữa những ngọn đồi.

  • a tiny village nestling in a valley

    một ngôi làng nhỏ nép mình trong thung lũng

Từ, cụm từ liên quan

All matches