Định nghĩa của từ naturalization

naturalizationnoun

Nhập tịch

/ˌnætʃrəlaɪˈzeɪʃn//ˌnætʃrələˈzeɪʃn/

"Naturalization" bắt nguồn từ tiếng Latin "naturalis", có nghĩa là "của tự nhiên". Lần đầu tiên nó được sử dụng vào thế kỷ 14 để mô tả quá trình trở nên tự nhiên hoặc có được những phẩm chất của một cái gì đó vốn có. Vào thế kỷ 16, nó bắt đầu được sử dụng theo nghĩa pháp lý, ám chỉ quá trình cấp tư cách pháp lý là công dân cho người nước ngoài. Mối liên hệ này được thực hiện thông qua ý tưởng áp dụng các đặc điểm và quyền "natural" của quốc gia được áp dụng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự tự nhiên hoá

meaningsự nhập quốc tịch; sự nhập tịch (ngôn ngữ)

meaningsự làm cho hợp với thuỷ thổ (cây, vật)

namespace

the process of making somebody who was not born in a particular country a citizen of that country

quá trình biến một người không sinh ra ở một quốc gia cụ thể thành công dân của quốc gia đó

Ví dụ:
  • naturalization papers (= documents that prove a person has been made a citizen of a country)

    giấy tờ nhập tịch (= tài liệu chứng minh một người đã trở thành công dân của một quốc gia)

  • After years of living in the United States as a legal immigrant, Maria finally underwent the process of naturalization and became a proud American citizen last month.

    Sau nhiều năm sống tại Hoa Kỳ với tư cách là người nhập cư hợp pháp, Maria cuối cùng đã trải qua quá trình nhập tịch và trở thành công dân Mỹ đầy tự hào vào tháng trước.

  • The naturalization ceremony for this year's group of new citizens will take place on July 4th, in celebration of the country's independence.

    Lễ nhập tịch cho nhóm công dân mới năm nay sẽ diễn ra vào ngày 4 tháng 7 để chào mừng ngày độc lập của đất nước.

  • The naturalization test, which includes questions on U.S. History and government, is mandatory for all immigrants looking to become citizens.

    Bài kiểm tra nhập tịch, bao gồm các câu hỏi về Lịch sử và chính phủ Hoa Kỳ, là bắt buộc đối với tất cả những người nhập cư muốn trở thành công dân.

  • Due to his criminal record, Jose's application for naturalization was denied, and he is currently awaiting a hearing to appeal the decision.

    Do có tiền án, đơn xin nhập tịch của Jose đã bị từ chối và hiện anh đang chờ phiên điều trần để kháng cáo quyết định này.

the process of introducing a plant or an animal to a country where it is not native; the process or a plant or an animal starting to grow or live naturally in a country where it is not native

quá trình đưa một loài thực vật hoặc động vật vào một quốc gia nơi nó không phải là loài bản địa; quá trình hoặc thực vật hoặc động vật bắt đầu phát triển hoặc sống tự nhiên ở một quốc gia nơi nó không phải là nguồn gốc

Ví dụ:
  • the naturalization of garden plants and wild flowers

    sự nhập tịch của cây vườn và hoa dại

Từ, cụm từ liên quan