Định nghĩa của từ mulberry

mulberrynoun

dâu tằm

/ˈmʌlbəri//ˈmʌlberi/

Từ "mulberry" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được gọi là "mûre" hoặc "mures". Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "murus", có nghĩa là "wall", có thể là do thói quen của con tằm là ăn lá cây dâu tằm và kéo kén trên thân hoặc cành cây. Từ Latin "murus" cũng liên quan đến ý tưởng bao vây hoặc bảo vệ, có thể đã ảnh hưởng đến việc tiếng Pháp và tiếng Anh sử dụng từ này. Từ "mulberry" lần đầu tiên được ghi lại bằng tiếng Anh vào thế kỷ 14, với dạng tiếng Anh trung đại là "murbri" hoặc "murbery". Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "mulberry" hiện đại. Ngày nay, từ này không chỉ dùng để chỉ cây ăn quả mà còn dùng để chỉ quả mọng, thường được dùng trong mứt, đồ hộp và các món ăn ngon khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcây dâu tằm

meaningquả dâu tằm

meaningmàu dâu chín

namespace

a tree with broad dark green leaves and berries that can be eaten. Silkworms (that make silk) eat the leaves of the white mulberry.

một loại cây có lá xanh đậm rộng và quả có thể ăn được. Tằm (làm tơ) ăn lá của cây dâu tằm trắng.

the small purple or white berry of the mulberry tree

quả mọng nhỏ màu tím hoặc trắng của cây dâu tằm

a deep red-purple colour

màu đỏ tía đậm

Từ, cụm từ liên quan