Định nghĩa của từ muffler

mufflernoun

bộ giảm âm

/ˈmʌflə(r)//ˈmʌflər/

Từ "muffler" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "moufle", dùng để chỉ một chiếc găng tay hoặc găng tay dày. Theo thời gian, từ này đã phát triển thành từ tiếng Anh "muffle", có nghĩa là "bọc hoặc che để làm giảm âm thanh". Sau đó, thuật ngữ này chuyển sang mô tả các vật dụng làm giảm âm thanh, chẳng hạn như vật che miệng, thiết bị giảm âm và cuối cùng là bộ phận ô tô quen thuộc được thiết kế để làm im tiếng ồn của động cơ. Vì vậy, lần tới khi bạn nghe thấy tiếng xe ô tô có ống xả lớn, hãy nhớ rằng bộ giảm thanh bị thiếu thực chất là thiếu một "muffle"!

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhăn choàng cổ (có thể che được cả mũi và miệng)

meaningcái bao tay lớn

meaning(kỹ thuật) cái giảm âm

namespace

a device that is fixed to the exhaust of a vehicle in order to reduce the amount of noise that the engine makes

một thiết bị được gắn vào ống xả của xe để giảm lượng tiếng ồn mà động cơ tạo ra

a device that is fitted to an instrument in order to reduce the amount of noise that it makes, or to a camera, a microphone, etc. to reduce the amount of noise coming from things that you do not want to record

một thiết bị được lắp vào một nhạc cụ để giảm lượng tiếng ồn mà nó tạo ra hoặc cho một máy ảnh, một micrô, v.v. để giảm lượng tiếng ồn phát ra từ những thứ mà bạn không muốn ghi lại

a thick piece of cloth worn around the neck to keep you warm

một mảnh vải dày đeo quanh cổ để giữ ấm cho bạn

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches