danh từ
sự dùng sai, sự lạm dụng
sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
ngoại động từ
dùng sai, lạm dụng
hành hạ, bạc đâi, ngược đãi
điều
/ˌmɪsˈjuːs//ˌmɪsˈjuːs/"Misuse" là một từ ghép, có nghĩa là "sử dụng sai". Nguồn gốc của nó nằm trong từ tiếng Anh cổ "mis", có nghĩa là "wrong" hoặc "tệ hại", và "use", là một phần của tiếng Anh kể từ thời Trung cổ, có nghĩa là "sử dụng thực tế". Sự kết hợp của hai từ này, "mis" và "use", xuất hiện vào cuối thế kỷ 14 để mô tả hành động sử dụng một cái gì đó theo cách trái với mục đích dự định hoặc theo cách có hại hoặc không phù hợp.
danh từ
sự dùng sai, sự lạm dụng
sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi
ngoại động từ
dùng sai, lạm dụng
hành hạ, bạc đâi, ngược đãi
Sarah thường sử dụng sai thuật ngữ kỹ thuật trong bài thuyết trình của mình, gây ra sự nhầm lẫn cho khán giả.
Sổ tay chính sách của công ty đã bị nhân viên mới sử dụng sai mục đích, diễn giải theo cách sai lệch.
Việc Mark sử dụng sai mục đích quyền sử dụng máy tính đã dẫn đến việc dữ liệu trong mạng bị xâm phạm.
Người quản lý tức giận khi thấy cấp dưới của mình sử dụng sai mục đích các thiết bị của công ty bằng cách chơi game trong giờ làm việc.
Việc Steve không hiểu được sự khác biệt giữa "its" và "it's" đã dẫn đến nhiều lỗi ngữ pháp và sử dụng sai trong báo cáo của ông.
Các video hướng dẫn do phòng đào tạo cung cấp đã bị sử dụng sai mục đích để thay thế cho đào tạo thực tế, dẫn đến trình độ chuyên môn của nhân viên thấp hơn.
Người dùng đã sử dụng sai các tính năng mạnh mẽ của phần mềm, khiến hệ thống liên tục gặp sự cố.
Việc các nhà lập pháp sử dụng sai từ ngữ trong bài phát biểu của họ đã gây ra sự hiểu lầm và gây hoang mang trong người dân.
Việc Rachel sử dụng sai mục đích mạng xã hội đã dẫn đến việc lan truyền thông tin sai lệch, gây ra thiệt hại không thể khắc phục cho danh tiếng của công ty.
Việc Edward sử dụng sai mục đích các nguồn lực của công ty đã dẫn đến những sai sót và thiếu sót tốn kém trong các dự án của ông, gây ra những chi phí không cần thiết.
All matches