tính từ
triệu
danh từ
triệu; (một) triệu đồng bảng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (một) triệu đô la
(the million) quần chúng, quảng đại quần chúng
một triệu
/ˈmɪljən/Từ "million" bắt nguồn từ tiếng Latin "mille", có nghĩa là "thousand". Ở La Mã cổ đại, từ "mille" được dùng để chỉ một nghìn đơn vị tiền tệ, được gọi là "denarii". Khi Đế chế La Mã suy tàn, từ "mille" vẫn tiếp tục được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ châu Âu, chẳng hạn như tiếng Pháp cổ, tiếng Anh trung đại và tiếng Ý. Theo thời gian, thuật ngữ "mille" đã phát triển thành "million" trong tiếng Anh hiện đại, với lần sử dụng đầu tiên được ghi nhận có từ thế kỷ 14. Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ quá trình nhân một nghìn với một nghìn hoặc một nghìn bình phương. Sau đó, thuật ngữ này dùng để chỉ một số lượng lớn - một nghìn nghìn hoặc 1.000.000. Tóm lại, từ "million" bắt nguồn từ La Mã cổ đại, nơi nó dùng để chỉ một nghìn đơn vị tiền tệ. Sau đó, nó phát triển theo thời gian và cuối cùng trở thành thuật ngữ mà chúng ta sử dụng ngày nay để mô tả số lượng lớn lên tới một nghìn nghìn.
tính từ
triệu
danh từ
triệu; (một) triệu đồng bảng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (một) triệu đô la
(the million) quần chúng, quảng đại quần chúng
1 000 000
1 000 000
dân số nửa triệu
hàng chục triệu đô la
Nó phải có giá trị một triệu (= bảng Anh, đô la, v.v.).
hàng triệu năm tuổi
Công ty báo cáo thu nhập ròng là một triệu đô la trong quý gần đây nhất.
Những hóa thạch này đã được hình thành hàng triệu năm.
Hiện nay có hàng triệu người đến thăm Lake District mỗi năm.
Một vài triệu không mua được cho bạn những gì nó từng có.
Quỹ này đã quyên góp hàng triệu đô la cho các hoạt động từ thiện.
a very large amount
một số tiền rất lớn
Tôi vẫn còn hàng triệu việc phải làm.
Có hàng triệu người ở đó.
Anh ấy đã kiếm được hàng triệu đô la (= tất cả số tiền của mình) từ các giao dịch tiền tệ.
Đây có phải là cách để nuôi sống hàng triệu người đang chết đói trên thế giới?
Sự kiện này chắc hẳn tốn hàng triệu đô la.
Các khách sạn lớn đang chi hàng triệu USD để thuê đầu bếp nổi tiếng.