Định nghĩa của từ mileage

mileagenoun

số dặm

/ˈmaɪlɪdʒ//ˈmaɪlɪdʒ/

"Mileage" bắt nguồn từ tiếng Latin "mille", có nghĩa là "nghìn". Ban đầu ám chỉ "nghìn bước" (một đơn vị khoảng cách), thuật ngữ này đã phát triển thành "mile" trong tiếng Anh. "Mileage" kết hợp từ này với "age" (hậu tố chỉ "amount" hoặc "rate"), tạo thành một từ ban đầu có nghĩa là "khoảng cách được tính bằng dặm". Sau đó, nó được mở rộng để bao gồm cách sử dụng ẩn dụ, ám chỉ lợi ích hoặc giá trị có được từ một cái gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtổng số dặm đã đi được

meaningphụ cấp đi đường (tính theo dặm)

meaningcước phí (chuyên chở... tính theo dặm)

namespace

the distance that a vehicle has travelled, measured in miles

khoảng cách mà một chiếc xe đã đi được, tính bằng dặm

Ví dụ:
  • My annual mileage is about 10 000.

    Số dặm hàng năm của tôi là khoảng 10 000.

  • a used car with one owner and a low mileage

    một chiếc xe đã qua sử dụng một chủ và đã đi ít

  • The car rental included unlimited mileage, but not fuel.

    Giá thuê xe bao gồm số km không giới hạn nhưng không bao gồm nhiên liệu.

  • I get a mileage allowance if I use my car for work (= an amount of money paid for each mile I travel).

    Tôi nhận được trợ cấp số dặm nếu tôi sử dụng ô tô của mình để làm việc (= số tiền được trả cho mỗi dặm tôi đi).

Ví dụ bổ sung:
  • The company gives a generous mileage allowance.

    Công ty đưa ra một khoản trợ cấp số dặm hào phóng.

  • There was no record of the mileage the car had done.

    Không có hồ sơ nào về quãng đường mà chiếc xe đã đi được.

  • Your car hire costs include unlimited mileage.

    Chi phí thuê xe của bạn bao gồm số dặm không giới hạn.

the number of miles that a vehicle can travel using a particular amount of fuel

số dặm mà một chiếc xe có thể di chuyển bằng cách sử dụng một lượng nhiên liệu nhất định

Ví dụ:
  • If you drive carefully you can get better mileage from your car.

    Nếu bạn lái xe cẩn thận, bạn có thể đi được quãng đường tốt hơn từ ô tô của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • cars that get better mileage

    những chiếc xe có quãng đường đi được tốt hơn

  • a car that gets decent gas mileage

    một chiếc xe tiết kiệm xăng

  • legislation raising the mileage standards for all cars

    luật nâng cao tiêu chuẩn số dặm cho tất cả các xe

the amount of advantage or use that you can get from a particular event or situation

số lượng lợi thế hoặc cách sử dụng mà bạn có thể nhận được từ một sự kiện hoặc tình huống cụ thể

Ví dụ:
  • I don't think the press can get any more mileage out of that story.

    Tôi không nghĩ báo chí có thể khai thác thêm được gì từ câu chuyện đó.

Ví dụ bổ sung:
  • Just don't expect to get much mileage out of it.

    Nhưng đừng mong đợi nó sẽ mang lại nhiều lợi ích.

  • The press get as much mileage as possible out of stories about the royal family.

    Báo chí thu được nhiều lợi ích nhất có thể từ những câu chuyện về gia đình hoàng gia.

  • There won't be much mileage in running another advertising campaign.

    Sẽ không có nhiều lợi ích khi chạy một chiến dịch quảng cáo khác.

Từ, cụm từ liên quan

All matches