Định nghĩa của từ midway

midwayadverb

giữa chừng

/ˌmɪdˈweɪ//ˌmɪdˈweɪ/

Từ "midway" có thể bắt nguồn từ sự kết hợp của hai từ tiếng Anh cổ: "mid," nghĩa là "ở giữa," và "weg," nghĩa là "đường đi." Sự kết hợp này được dùng để mô tả một điểm hoặc địa điểm nằm giữa một hành trình hoặc một con đường. Theo thời gian, từ này đã phát triển để chỉ một điểm cụ thể ở giữa một cái gì đó, và cuối cùng được dùng để chỉ khu vực trung tâm của một công viên giải trí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningnửa đường, giữa đường

type tính từ & phó từ

meaningở nửa đường, nửa chừng

namespace

in the middle of a period of time; between two places

ở giữa một khoảng thời gian; giữa hai nơi

Ví dụ:
  • The goal was scored midway through the first half.

    Bàn thắng được ghi vào giữa hiệp một.

  • The hotel is situated midway between the two stations.

    Khách sạn nằm ở giữa hai nhà ga.

  • The group decided to take a break midway through their hike to catch their breath and enjoy the scenic views.

    Nhóm quyết định nghỉ ngơi giữa đường để lấy lại hơi thở và ngắm cảnh đẹp.

  • After six hours of driving, we finally reached the halfway point, or midway, of our road trip.

    Sau sáu giờ lái xe, cuối cùng chúng tôi cũng đến được nửa chặng đường của chuyến đi.

  • The CEO announced at the midway point of the presentation that the company would be acquiring a major competitor.

    Vào giữa buổi thuyết trình, CEO đã thông báo rằng công ty sẽ mua lại một đối thủ cạnh tranh lớn.

Từ, cụm từ liên quan

with some of the characteristics of one thing and some of another

với một số đặc điểm của một thứ và một số đặc điểm khác

Ví dụ:
  • The expression on her face was midway between shock and relief.

    Biểu hiện trên khuôn mặt cô ấy vừa sốc vừa nhẹ nhõm.

Từ, cụm từ liên quan

All matches