danh từ
(raddiô) sóng cực ngắn, vi ba
lò vi ba, lò vi sóng
/ˈmʌɪkrə(ʊ)weɪv/Từ "microwave" bắt nguồn từ thuật ngữ "microwave radiation," dùng để chỉ bức xạ điện từ có bước sóng từ 1 milimét đến 1 mét. Loại bức xạ này lần đầu tiên được quan sát thấy vào cuối thế kỷ 19, nhưng mãi đến giữa thế kỷ 20, các nhà khoa học mới phát hiện ra khả năng làm nóng thực phẩm của nó. Từ "microwave" trở nên phổ biến vào những năm 1960, khi lò vi sóng ra đời. Những chiếc lò này sử dụng sóng vi ba để làm nóng thực phẩm, khiến đây trở thành phương pháp nấu ăn tiện lợi và hiệu quả.
danh từ
(raddiô) sóng cực ngắn, vi ba
a type of oven that cooks or heats food very quickly using electromagnetic waves rather than heat
một loại lò nướng nấu hoặc hâm nóng thức ăn rất nhanh bằng sóng điện từ thay vì nhiệt
Hâm nóng súp trong lò vi sóng.
nấu/bữa ăn bằng lò vi sóng
Cô nhanh chóng hâm nóng bữa trưa của mình trong lò vi sóng trong hai phút trước khi vội vã ra khỏi cửa.
Chúng tôi đã biến cơm thừa thành cơm chiên xốp với sự trợ giúp của lò vi sóng đáng tin cậy.
Lò vi sóng kêu tiếng bíp lớn, báo hiệu rằng cốc sô-cô-la nóng của tôi đã sẵn sàng để uống.
Tôi lấy bữa trưa ra khỏi lò vi sóng.
Bữa tối của bạn đang ở trong lò vi sóng.
Sản phẩm này không thích hợp để nấu trong lò vi sóng.
Từ, cụm từ liên quan
an electromagnetic wave that is shorter than a radio wave but longer than a light wave
sóng điện từ ngắn hơn sóng vô tuyến nhưng dài hơn sóng ánh sáng
All matches