Định nghĩa của từ metre

metrenoun

mét

/ˈmiːtə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "metre" bắt nguồn từ tiếng Pháp "mètre", bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "μέτρον" (metron), có nghĩa là "measure". Vào thế kỷ 18, thuật ngữ "metre" đã được đưa vào tiếng Anh như một đơn vị đo chiều dài, cụ thể là bằng một phần 40 cm. Người Hy Lạp cổ đại đã sử dụng từ "metron" để chỉ một đơn vị đo lường và thường được dịch sang tiếng Latin là "pes", cũng có nghĩa là "foot". Thuật ngữ "metre" kể từ đó đã được sử dụng trong nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý và tiếng Anh, để chỉ một đơn vị đo chiều dài chuẩn hóa. Ngày nay, thuật ngữ "metre" được công nhận trên toàn cầu là đơn vị đo chiều dài chính thức trong Hệ thống Đơn vị Quốc tế (SI) và được sử dụng trong nhiều ứng dụng, từ phép đo khoa học đến giao tiếp hàng ngày.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvận luật (trong thơ)

meaning(âm nhạc) nhịp phách

meaningMét

examplesquare metre: mét vuông

examplecubic metre: mét khối

namespace

a unit for measuring length; a hundred centimetres

đơn vị đo chiều dài; một trăm cm

Ví dụ:
  • a 50-metre swimming pool

    một bể bơi dài 50 mét

  • Every few metres the cat stopped and turned to look at me.

    Cứ cách vài mét con mèo lại dừng lại và quay lại nhìn tôi.

  • Over 3 700 square metres of office space is available.

    Có hơn 3 700 mét vuông diện tích văn phòng.

  • The huge sculpture is made of 500 cubic metres of ice.

    Tác phẩm điêu khắc khổng lồ được làm từ 500 mét khối băng.

  • an athlete running at 10 metres per second

    một vận động viên chạy với tốc độ 10 mét mỗi giây

used in the name of races

được sử dụng dưới tên các chủng tộc

Ví dụ:
  • She came second in the 200 metres.

    Cô về thứ hai ở nội dung 200 mét.

  • the 4 × 100 metre(s) relay

    tiếp sức 4 × 100 mét

the arrangement of strong and weak stresses in lines of poetry that produces the rhythm; a particular example of this

sự sắp xếp các điểm nhấn mạnh, yếu trong dòng thơ để tạo ra nhịp điệu; một ví dụ cụ thể về điều này

Ví dụ:
  • She knows a lot about verse metre.

    Cô ấy biết rất nhiều về thơ mét.

  • poems in a variety of metres

    những bài thơ ở nhiều mét khác nhau

  • the hexameter, the epic metre of Homer

    hexameter, mét sử thi của Homer

Từ, cụm từ liên quan

All matches