danh từ
mắc lưới
(số nhiều) mạng lưới
the meshest of a spider's web: lưới mạng nhện
(số nhiều) cạm, bẫy
cơ in mesh: khớp nhau (bánh xe răng)
ngoại động từ
bắt vào lưới, dồn vào lưới
đưa vào cạm bẫy
the meshest of a spider's web: lưới mạng nhện
lưới thép
/meʃ//meʃ/Từ "mesh" ban đầu ám chỉ sự đan xen của lưới đánh cá hoặc vải dệt làm từ sợi hoặc dây. Vào thời trung cổ, thuật ngữ "mesh" được dùng để mô tả những khoảng trống nhỏ, hoặc các lỗ hở, giữa các sợi hoặc thanh đan xen. Từ tiếng Anh cổ "myðr" có nghĩa là "đặt gần nhau hoặc kết nối với nhau", được cho là gốc của từ "mesh." Từ tiếng Na Uy cổ "mýðr" cũng được dịch thành "vải dệt kim", và từ tiếng Đức cổ "mis" có nghĩa là "mesh" có cách phát âm rất gần với thuật ngữ tiếng Anh hiện đại. Từ đó, việc sử dụng từ "mesh" đã mở rộng ra ngoài phạm vi hàng dệt may để mô tả các cấu hình có khoảng cách tương tự trong những thứ khác, chẳng hạn như màn hình, bộ lọc, lưới và thiết kế trong kiến trúc và kỹ thuật.
danh từ
mắc lưới
(số nhiều) mạng lưới
the meshest of a spider's web: lưới mạng nhện
(số nhiều) cạm, bẫy
cơ in mesh: khớp nhau (bánh xe răng)
ngoại động từ
bắt vào lưới, dồn vào lưới
đưa vào cạm bẫy
the meshest of a spider's web: lưới mạng nhện
material made of a network of wire or plastic threads
vật liệu làm bằng mạng dây hoặc sợi nhựa
lưới thép trên cửa lồng
Lưới phải có mắt lưới mịn để bẫy các hạt nhỏ.
Các cửa sổ được che bằng lưới thép mịn.
the spaces between the individual wires or threads that form a mesh
khoảng trống giữa các dây hoặc sợi riêng lẻ tạo thành lưới
Nếu lưới quá lớn, thỏ nhỏ có thể chui qua.
a complicated situation or system that it is difficult to escape from
một tình huống hoặc hệ thống phức tạp mà rất khó thoát khỏi
Cô cảm thấy bị mắc kẹt trong một tấm lưới của lòng trung thành và cảm giác tội lỗi.
bị mắc kẹt trong một mạng lưới âm mưu chính trị
Từ, cụm từ liên quan
All matches