danh từ
màng
nucous membrane: màng nhầy
Default
(vật lí) màng
màng
/ˈmembreɪn//ˈmembreɪn/Từ "membrane" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ tiếng Latin "membrana" có nghĩa là "skin" hoặc "ẩn", và nó bắt nguồn từ động từ "membrare", có nghĩa là "lột da" hoặc "lột". Động từ này cũng liên quan đến từ tiếng Latin "membrum", có nghĩa là "limb" hoặc "thành viên", ám chỉ ý tưởng lột hoặc lột lớp da bên ngoài. Thuật ngữ "membrane" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "membrane." Ban đầu nó dùng để chỉ lớp da mỏng, mềm dẻo bao phủ lưỡi, nhưng sau đó được dùng để chỉ bất kỳ cấu trúc mỏng, mềm dẻo nào giống như tấm, chẳng hạn như da của nhau thai hoặc lớp lót của tế bào. Ngày nay, từ "membrane" được sử dụng trong sinh học, y học và kỹ thuật để mô tả nhiều cấu trúc ngăn cách hoặc bao quanh các không gian hoặc ngăn chứa.
danh từ
màng
nucous membrane: màng nhầy
Default
(vật lí) màng
a thin layer of skin or tissue that connects or covers parts inside the body
một lớp da hoặc mô mỏng kết nối hoặc che phủ các bộ phận bên trong cơ thể
Virus đi qua màng tế bào.
Từ, cụm từ liên quan
a very thin layer found in the structure of cells in plants
một lớp rất mỏng được tìm thấy trong cấu trúc tế bào ở thực vật
a thin layer of material used to prevent air, liquid, etc. from entering a particular part of something
một lớp vật liệu mỏng được sử dụng để ngăn không khí, chất lỏng, v.v. xâm nhập vào một phần cụ thể của một vật gì đó
một màng chống thấm nước
All matches