danh từ, số nhiều matrices
(giải phẫu) tử cung, dạ con
(kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới
(toán học) ma trận
Default
ma trận; lưới; bảng
adjoint m. ma trận liên hợp
atjugate m. ma trận phụ hợp
Ma trận
/ˈmeɪtrɪks//ˈmeɪtrɪks/Từ "matrix" bắt nguồn từ tiếng Latin "materia", có nghĩa là "stuff" hoặc "tử cung". Trong sinh học, ma trận đề cập đến vật liệu hoặc chất mà các tế bào phát triển hoặc lớn lên. Trong toán học, ma trận là một mảng hình chữ nhật gồm các số, ký hiệu hoặc biểu thức, biểu thị sự biến đổi hoặc mối quan hệ giữa các biến. Khái niệm ma trận bắt nguồn từ thế kỷ 16, khi các nhà toán học như René Descartes và François Viète sử dụng thuật ngữ "matrix" để mô tả nền tảng hoặc cơ sở của một bài toán toán học. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng về sự sắp xếp có cấu trúc của các yếu tố, cho dù trong sinh học hay toán học. Vào thế kỷ 20, thuật ngữ "matrix" trở nên phổ biến trong bối cảnh phim ảnh, nhờ bộ phim khoa học viễn tưởng có sức ảnh hưởng "The Matrix" (Ma trận) (1999), do Wachowskis viết kịch bản và đạo diễn. Chủ đề về sự bóp méo thực tế và thế giới ảo của bộ phim đã phổ biến hơn nữa khái niệm ma trận, mở rộng phạm vi của nó vượt ra ngoài bối cảnh toán học và sinh học để vươn tới phạm vi văn hóa đại chúng.
danh từ, số nhiều matrices
(giải phẫu) tử cung, dạ con
(kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới
(toán học) ma trận
Default
ma trận; lưới; bảng
adjoint m. ma trận liên hợp
atjugate m. ma trận phụ hợp
an arrangement of numbers, symbols, etc. in rows and columns, treated as a single quantity
sự sắp xếp các số, ký hiệu, v.v. theo hàng và cột, được coi là một đại lượng duy nhất
the formal social, political, etc. situation from which a society or person grows and develops
tình hình xã hội, chính trị, vv chính thức mà từ đó một xã hội hoặc con người tăng trưởng và phát triển
ma trận văn hóa châu Âu
a system of lines, roads, etc. that cross each other, forming a series of squares or shapes in between
một hệ thống đường, đường, v.v. giao nhau, tạo thành một loạt các hình vuông hoặc hình dạng ở giữa
một ma trận đường dẫn
Từ, cụm từ liên quan
a mould in which something is shaped
một khuôn trong đó một cái gì đó được hình thành
a group of electronic circuit elements arranged in rows and columns like a grid
một nhóm các phần tử mạch điện tử được sắp xếp theo hàng và cột giống như một mạng lưới
Từ, cụm từ liên quan
a mass of rock in which minerals, precious stones, etc. are found in the ground
một khối đá trong đó có khoáng chất, đá quý, v.v. được tìm thấy trong lòng đất