danh từ, số nhiều dùng như số ít
môn toán, toán học
pure mathematics: toán học thuần tuý
applied mathematics: toán học ứng dụng
toán học
/mæθs//mæθs/"Maths" là dạng rút gọn của "mathematics". Từ "mathematics" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ "μάθημα" (máthema), có nghĩa là "học tập, nghiên cứu hoặc khoa học". Từ này được đưa vào tiếng Anh từ tiếng Latin "mathematica" trong thời Trung cổ. Từ viết tắt "maths" có thể xuất hiện trong tiếng Anh Anh, có thể bắt nguồn từ cách phát âm số nhiều của "mathematics".
danh từ, số nhiều dùng như số ít
môn toán, toán học
pure mathematics: toán học thuần tuý
applied mathematics: toán học ứng dụng
mathematics, especially as a subject in school
môn toán, đặc biệt là môn học ở trường
Các môn học chính là tiếng Anh, toán và khoa học.
một giáo viên dạy toán
Rachel thích học toán ở trường vì cô thấy môn này vừa thử thách vừa bổ ích.
Daniel không thích toán vì em gặp khó khăn trong việc hiểu các phương trình đại số.
Điểm toán của Emily được cải thiện đáng kể sau khi cô bé bắt đầu tham gia các buổi học kèm.
Tôi được dạy sử dụng sơ đồ Venn trong lớp toán.
Những chuyên gia về toán học và công nghệ không phải lúc nào cũng là những nhà quản lý con người giỏi.
Các thanh tra thuế của Hội đồng đang được dạy toán.
the process of calculating using numbers
quá trình tính toán bằng cách sử dụng số
Nếu phép toán của tôi đúng thì câu trả lời là 142.
Cả lớp đang loay hoay tìm lời giải cho một bài toán.
Việc tính toán số lượng của các thành phần liên quan đến một số phép toán phức tạp.
All matches