Định nghĩa của từ marinate

marinateverb

ướp

/ˈmærɪneɪt//ˈmærɪneɪt/

Nguồn gốc của từ "marinate" có thể bắt nguồn từ tiếng Latin thời trung cổ "marinare", nghĩa đen là "bảo quản bằng cách ngâm trong nước muối". Từ "brine" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "braeine", dùng để chỉ nước muối hoặc nước biển. Khái niệm ướp thịt và các loại thực phẩm khác trong chất lỏng, thường là hỗn hợp dầu, giấm và gia vị, có nguồn gốc từ thời La Mã cổ đại như một kỹ thuật bảo quản. Người La Mã sẽ bảo quản thịt trong nước muối để bảo quản trong quá trình vận chuyển và giao hàng đến những vùng đất xa xôi. Phương pháp này cũng giúp tăng thêm hương vị và làm mềm thịt. Từ "marinate" đã du nhập vào tiếng Anh trong thế kỷ 14 với tên gọi là "merrynaten" hoặc "merrynatenliche", có thể chịu ảnh hưởng từ tiếng Pháp "mérener", có nghĩa tương tự. Theo thời gian, từ "marinate" đã phát triển để giữ nguyên nghĩa của nó như một quá trình ngâm thực phẩm trong chất lỏng để tăng hương vị và độ mềm của thực phẩm. Ngày nay, ướp là một kỹ thuật ẩm thực phổ biến và được ưa chuộng, được sử dụng trong nhiều nền ẩm thực văn hóa trên khắp thế giới, từ vùng Địa Trung Hải đến Châu Á. Một số loại nước ướp phổ biến bao gồm teriyaki, barbecue, nước tương và giấm.

Tóm Tắt

typengoại động từ

meaningướp thịt bằng nước ướp

namespace
Ví dụ:
  • The chicken breasts were marinated in a mixture of soy sauce, garlic, and honey for four hours before grilling.

    Ức gà được ướp trong hỗn hợp nước tương, tỏi và mật ong trong bốn giờ trước khi nướng.

  • The beef strips were left to marinate in red wine, shallots, and thyme for several hours before being skewered and cooked on the barbecue.

    Những dải thịt bò được ướp trong rượu vang đỏ, hẹ và húng tây trong vài giờ trước khi được xiên và nướng trên bếp nướng.

  • The shrimp was marinated in a spicy mixture of lime juice, chili peppers, and olive oil for at least 30 minutes before being grilled.

    Tôm được ướp trong hỗn hợp cay gồm nước cốt chanh, ớt và dầu ô liu trong ít nhất 30 phút trước khi nướng.

  • The sandwiches were marinated in a mixture of olive oil, lemon juice, and salt for 15 minutes to infuse the bread with flavor.

    Bánh sandwich được ướp trong hỗn hợp dầu ô liu, nước cốt chanh và muối trong 15 phút để bánh mì thấm hương vị.

  • The vegetables for the stir-fry were marinated in a mixture of soy sauce, sugar, and vinegar for 20 minutes before being cooked.

    Rau dùng để xào được ướp trong hỗn hợp nước tương, đường và giấm trong 20 phút trước khi nấu chín.

  • The pork chops were marinated in a mixture of teriyaki sauce, ginger, and garlic for several hours before being cooked on the stovetop.

    Sườn heo được ướp trong hỗn hợp nước sốt teriyaki, gừng và tỏi trong vài giờ trước khi nấu trên bếp.

  • The tofu was marinated in a mixture of soy sauce, rice vinegar, and maple syrup for 30 minutes before being stir-fried.

    Đậu phụ được ướp trong hỗn hợp nước tương, giấm gạo và xi-rô cây phong trong 30 phút trước khi xào.

  • The prawns were marinated in a blend of ginger, garlic, and chili flakes for 30 minutes before being grilled.

    Tôm được ướp với hỗn hợp gừng, tỏi và ớt trong 30 phút trước khi nướng.

  • The steak was rubbed with a mixture of olive oil, salt, and pepper and left to marinate in the refrigerator for three hours before being seared on the stovetop.

    Thịt bít tết được xát với hỗn hợp dầu ô liu, muối và hạt tiêu rồi ướp trong tủ lạnh trong ba giờ trước khi áp chảo trên bếp.

  • The beef tips were marinated in a mixture of red wine, shallots, and herbs for 2 hours before being cooked in a slow cooker.

    Đầu thịt bò được ướp trong hỗn hợp rượu vang đỏ, hẹ và các loại thảo mộc trong 2 giờ trước khi nấu trong nồi nấu chậm.

Từ, cụm từ liên quan

All matches