danh từ
sự chế tạo, sự sản xuất
of Vietnam manufacture: do Việt-nam sản xuất
công nghiệp
the cotton manufacture: ngành công nghiệp dệt, ngành dệt
chế tạo, sáng tác
/ˌmanjʊˈfaktʃə/Từ "manufacture" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ động từ "manu factus", có nghĩa là "làm bằng tay". Cụm từ tiếng Latin này kết hợp "manus", có nghĩa là "bàn tay", với "factus", là phân từ quá khứ của "facere", có nghĩa là "làm" hoặc "làm ra". Vào thế kỷ 14, từ "manufacture" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "làm hoặc xử lý bằng tay". Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm cả việc sản xuất hàng hóa ở quy mô lớn hơn bằng máy móc và nhà máy. Ngày nay, thuật ngữ này dùng để chỉ việc sản xuất hàng hóa ở quy mô lớn, sử dụng máy móc, nhà máy và các thiết bị khác. Mặc dù đã phát triển, từ "manufacture" vẫn giữ nguyên gốc của nó trong cụm từ tiếng Latin có nghĩa là "làm bằng tay".
danh từ
sự chế tạo, sự sản xuất
of Vietnam manufacture: do Việt-nam sản xuất
công nghiệp
the cotton manufacture: ngành công nghiệp dệt, ngành dệt
to make goods in large quantities, using machines
sản xuất hàng hóa với số lượng lớn, sử dụng máy móc
hàng hóa sản xuất
Công ty này sản xuất thiết bị dùng để sản xuất kính áp tròng.
Từ, cụm từ liên quan
to invent a story, an excuse, etc.
để bịa ra một câu chuyện, một cái cớ, v.v.
một câu chuyện tin tức được tạo ra bởi một nhà báo vô đạo đức
Bằng chứng chống lại anh ta phần lớn đã được tạo ra.
Có ý kiến cho rằng toàn bộ hàng đã được báo chí dựng lên.
to produce a substance
để sản xuất một chất
Cơ thể chúng ta không thể tự sản xuất được vitamin.
Thực vật sử dụng ánh sáng mặt trời để sản xuất thức ăn.