danh từ
(nghành dệt) máy cán là
ngoại động từ
(nghành dệt) cán là (vải)
bị cắt xén
/ˈmæŋɡld//ˈmæŋɡld/Từ "mangled" có lịch sử lâu đời từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "mangle", có nghĩa là "nghiền nát" hoặc "đánh đập". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "maniceps", có nghĩa là "crush" hoặc "oppRESS", và "mani", có nghĩa là "bàn tay". Ban đầu, "mangle" ám chỉ hành động nghiền nát hoặc đánh đập thứ gì đó bằng tay hoặc bằng một dụng cụ. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng về sự bóp méo hoặc biến dạng, thường theo cách bạo lực hoặc mạnh mẽ. Vào thế kỷ 17, từ "mangle" cũng mang ý nghĩa hàng hải, ám chỉ hành động xoắn hoặc rối dây thừng. Ngày nay, "mangled" được dùng để mô tả thứ gì đó bị biến dạng, hư hỏng hoặc biến dạng một cách dữ dội hoặc cưỡng bức. Cho dù đó là một bộ phận máy móc, cơ thể của một người hay một tác phẩm viết, "mangled" ám chỉ cảm giác hỗn loạn, hủy diệt và đau khổ.
danh từ
(nghành dệt) máy cán là
ngoại động từ
(nghành dệt) cán là (vải)
badly damaged, especially as a result of being torn or twisted
bị hư hỏng nặng, đặc biệt là do bị rách hoặc xoắn
thi thể/di cốt bị xé nát
Sau khi chiếc xe đâm vào một cái cây, thi thể của những hành khách bị biến dạng đến mức không thể nhận dạng.
Con chó bị kẹt chân vào cửa và bị thương ở chân, phải phẫu thuật.
Miếng thịt nát trong tủ lạnh đã ở đó nhiều ngày và trông thật kinh tởm.
Thơ của tác giả đầy ẩn dụ, nhưng một số ẩn dụ lại quá phức tạp và khó hiểu.
made to seem less good than it really is by being said wrongly or played badly
được làm cho có vẻ kém tốt hơn thực tế bằng cách nói sai hoặc chơi tệ
cú pháp/trích dẫn/ngữ pháp bị bóp méo
All matches