Định nghĩa của từ maglev

maglevnoun

tàu đệm từ

/ˈmæɡlev//ˈmæɡlev/

Thuật ngữ "maglev" là viết tắt của magnetic levitation, một công nghệ vận chuyển cho phép đẩy và dẫn tàu mà không cần bất kỳ tiếp xúc vật lý hoặc ma sát nào với đường ray. Từ trường do các nam châm đặc biệt tạo ra bên dưới tàu nâng và treo tàu lên trên đường ray, loại bỏ nhu cầu về bánh xe và giảm ma sát và mài mòn trên đường ray và tàu. Công nghệ này ngày càng trở nên phổ biến trong những năm gần đây do tốc độ cao, hiệu quả năng lượng và chi phí bảo trì thấp. Hệ thống maglev thương mại đầu tiên thành công, Tuyến tàu điện ngầm Thượng Hải 16, bắt đầu hoạt động tại Trung Quốc vào năm 2014 và một số quốc gia khác bao gồm Đức, Nhật Bản và Hàn Quốc hiện đang phát triển hoặc thử nghiệm các hệ thống tương tự.

namespace

technology that uses magnetic force to lift and support things

công nghệ sử dụng lực từ để nâng và hỗ trợ mọi thứ

Ví dụ:
  • a super-slim maglev keyboard

    bàn phím maglev siêu mỏng

a transport system in which trains run above a track, using maglev technology

một hệ thống vận tải trong đó tàu hỏa chạy trên đường ray, sử dụng công nghệ đệm từ

Ví dụ:
  • a high-speed maglev train

    một tàu đệm từ tốc độ cao

Từ, cụm từ liên quan

All matches