danh từ
(thể dục,thể thao) quả lốp (quần vợt, bóng bàn)
ngoại động từ
(thể dục,thể thao) lốp (bóng)
bắn vòng cầu, câu, rớt
to lob mortar-shells on enemy posts: rót đạn súng cối vào đồn địch
LOB
/lɒb//lɑːb/Từ "lob" bắt nguồn từ tiếng Hà Lan "lobben," có nghĩa là "treo lỏng lẻo" hoặc "treo lơ lửng". Có khả năng nó đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 17 thông qua các thuật ngữ hàng hải. Các thủy thủ đã sử dụng nó để mô tả cách một cánh buồm sẽ treo lỏng lẻo khi không sử dụng. Sau đó, nó được sử dụng trong bối cảnh thể thao, đặc biệt là quần vợt và bóng chày, để mô tả một cú đánh cao, nhẹ và chậm "dangles" trong không khí.
danh từ
(thể dục,thể thao) quả lốp (quần vợt, bóng bàn)
ngoại động từ
(thể dục,thể thao) lốp (bóng)
bắn vòng cầu, câu, rớt
to lob mortar-shells on enemy posts: rót đạn súng cối vào đồn địch
Người ném bóng ném một cú bóng về phía người bắt bóng, nhưng quả bóng bay qua đầu họ và bay vào khán đài.
Tiền vệ chuyền bóng cho cầu thủ bắt bóng biên, người này đã thực hiện cú bắt bóng điêu luyện ở khu vực cấm địa.
Tay vợt đánh một cú bóng yếu qua lưới, hy vọng buộc đối thủ phải chạy và đánh bóng sâu.
Cầu thủ bóng chuyền đập bóng thẳng xuống dưới, nhưng cầu thủ chặn bóng của đội đối phương đã có thể làm chệch hướng bóng thành một cú đánh bổng rơi xuống sàn.
Cầu thủ bóng rổ đã ném một đường bóng dài qua hàng phòng ngự, tạo điều kiện cho cầu thủ chạy bắt được bóng và ghi bàn dễ dàng.
Cầu thủ bóng đá đã đá một cú bóng cao vào vòng cấm, cố gắng gây bất ngờ cho thủ môn bằng một cú sút khó.
Huấn luyện viên bóng đá đã yêu cầu chuyền bóng xuống đường biên, hy vọng sẽ kéo được cờ góc và giúp đội của họ có lợi thế về quân số.
Cầu thủ bóng chuyền bãi biển đánh bóng cho đồng đội của mình, người đã lao xuống và đẩy bóng qua lưới để giành chiến thắng.
Cầu thủ bóng chày ném một đường cong và bóng bay ra ngoài, khiến người đánh bóng phải đoán già đoán non và vung bóng quá muộn.
Phần mềm camera của điện thoại thông minh cho phép người dùng chụp ảnh góc rộng, làm mờ hậu cảnh và làm nổi bật chủ thể.
All matches