- El préstamo de libros que le solicité a mi amiga no se devolvió aún. (The loan of books that I requested from my friend has not been returned yet.)
Cuốn sách mà tôi yêu cầu từ bạn tôi vẫn chưa được trả lại. (Số sách tôi yêu cầu từ bạn tôi vẫn chưa được trả lại.)
- Tomamos prestado el dinero para invertir en el negocio. (We borrowed the money to invest in the business.)
Chúng tôi vay tiền để đầu tư vào kinh doanh. (Chúng tôi đã vay tiền để đầu tư vào kinh doanh.)
- El banco nos negó el préstamo porque nuestro crédito no era suficiente. (The bank denied us the loan because our credit was not enough.)
Ngân hàng từ chối cho chúng tôi vay vì tín dụng của chúng tôi không đủ. (Ngân hàng từ chối cho chúng tôi vay vì tín dụng của chúng tôi không đủ.)
- La decisión de tomar prestado para pagar la medicina fue difícil, pero de necesidad. (The decision to borrow to pay for the medicine was difficult but necessary.)
Quyết định vay tiền để trả tiền thuốc tuy khó khăn nhưng cần thiết. (Quyết định vay tiền để trả tiền thuốc tuy khó khăn nhưng cần thiết.)
- Después de muchos meses, finalmente pude devolver el préstamo que le dije a mi hermana. (After many months, I was finally able to return the loan I gave to my sister.)
Sau nhiều tháng, cuối cùng tôi cũng có thể trả được khoản vay mà tôi đã nói với chị gái mình. (Sau nhiều tháng, cuối cùng tôi cũng có thể trả lại khoản tiền đã cho chị gái tôi vay.)
- Pida prestado a tu vecina para ayudarte durante tu estancia en el hospital. (Ask your neighbor for a loan to help you during your stay at the hospital.)
Vay mượn hàng xóm để giúp bạn trong thời gian nằm viện. (Nhờ hàng xóm vay tiền để giúp bạn trong thời gian nằm viện.)
- Me hace honor que le ayude a pagar el préstamo de su casa, pero probablemente necesite más ayuda. (It makes me proud that I help him pay his mortgage, but probably he needs more help.)
Tôi rất vinh dự được giúp bạn trả hết khoản vay mua nhà, nhưng có lẽ bạn cần thêm trợ giúp. (Tôi tự hào vì đã giúp anh ấy trả tiền thế chấp, nhưng có lẽ anh ấy cần thêm sự giúp đỡ.)
- La compañía nos ayudó con un préstamo interno para financiar nuestro proyecto. (The company helped us with an internal loan to finance our project.)
Công ty đã hỗ trợ chúng tôi một khoản vay nội bộ để tài trợ cho dự án của chúng tôi. (Công ty đã giúp chúng tôi vay vốn nội bộ để tài trợ cho dự án của chúng tôi.)
- Él me dijo que la existencia era un préstamo, y esa es la verdad. (He told me that existence was a loan, and that's the truth.)
Anh ấy nói với tôi rằng sự tồn tại là một khoản cho vay, và đó là sự thật. (Anh ấy nói với tôi rằng sự tồn tại là một khoản vay, và đó là sự thật.)
- Les dije que a mí me prestó la suerte cuando pude escapar del accidente sin herirme. (I told them that luck lent itself to me when I was able to escape the accident without being injured.)
Tôi nói với họ rằng tôi thật may mắn khi thoát khỏi vụ tai nạn mà không bị thương. (Tôi nói với họ rằng may mắn đã đến với tôi khi tôi có thể thoát khỏi vụ tai nạn mà không bị thương.)