Định nghĩa của từ lint

lintnoun

xơ vải

/lɪnt//lɪnt/

Từ "lint" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại 'lynt' vào khoảng thế kỷ 14. Nguồn gốc của thuật ngữ này có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ 'lenct', có nghĩa là 'bông thải' hoặc 'vụn vải lanh'. Trong tiếng Anh cổ, 'lenct' dùng để chỉ các sản phẩm phụ được tạo ra trong quá trình sản xuất vải lanh. Thuật ngữ này được áp dụng cho các sợi bông mịn bám vào len của cừu trong quá trình cắt lông. Khi ngành công nghiệp dệt len ​​phát triển vào thời Trung cổ, từ 'lint' trở nên phổ biến để mô tả cả vụn vải lanh và mảnh vụn bông được tạo ra trong quá trình làm sạch vải len. Ngày nay, xơ vải thường được liên kết với quần áo. Đây là chất liệu mềm và xốp tích tụ bên trong quần áo, chẳng hạn như túi và dây garter quyến rũ, trong quá trình giặt và sấy. Xơ vải có thể được tạo thành từ nhiều loại vật liệu dạng sợi, bao gồm vải lanh, bông và vật liệu tổng hợp được sản xuất thông qua các kỹ thuật sản xuất dệt may hiện đại. Tóm lại, nguồn gốc của từ 'lint' có từ thời Trung cổ, khi đó từ này dùng để chỉ các sản phẩm phụ của quá trình sản xuất vải lanh, và từ đó đã phát triển thành từ để chỉ nhiều loại sợi thải có trong quần áo ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningxơ vải (để) buộc vết thương

namespace

a type of soft cotton cloth used for covering and protecting wounds

một loại vải bông mềm dùng để che và bảo vệ vết thương

short fine fibres that come off the surface of cloth when it is being made

các sợi ngắn mịn bong ra khỏi bề mặt vải khi nó được may

small soft pieces of wool, cotton, etc. that stick on the surface of cloth

những mảnh len, bông mềm nhỏ, v.v. dính trên bề mặt vải

Từ, cụm từ liên quan

All matches