tính từ
(thuộc) hạng cân nhẹ
Nhẹ
/ˈlaɪtweɪt//ˈlaɪtweɪt/Từ "lightweight" ban đầu ám chỉ một thứ gì đó thực sự nhẹ. Nó phát triển từ các từ "light" và "weight" vào thế kỷ 16. Theo thời gian, từ "lightweight" đã phát triển một nghĩa bóng, mô tả một thứ gì đó không đáng kể hoặc không quan trọng. Điều này có thể được áp dụng cho con người, đồ vật hoặc thậm chí là ý tưởng. Ví dụ, một người dễ bị lung lay hoặc bị ảnh hưởng có thể được gọi là "lightweight." Tương tự như vậy, một lập luận yếu ớt hoặc một sản phẩm kém chất lượng cũng có thể được mô tả là "lightweight."
tính từ
(thuộc) hạng cân nhẹ
made of thinner material and less heavy than usual
được làm bằng vật liệu mỏng hơn và nhẹ hơn bình thường
một chiếc áo khoác nhẹ
một động cơ nhôm nhẹ
Chiếc lều cắm trại mới mà chúng tôi mua rất nhẹ, giúp bạn dễ dàng mang theo trong những chuyến đi bộ đường dài.
Đôi giày nhẹ của vận động viên chạy bộ giúp cô di chuyển nhanh hơn và tiết kiệm năng lượng trong suốt cuộc đua.
Hành lý chúng tôi chuẩn bị cho chuyến đi rất nhẹ, nghĩa là chúng tôi sẽ không gặp khó khăn gì khi mang chúng qua sân bay.
not very serious or impressive
không nghiêm túc hoặc ấn tượng lắm
một cuốn sách nhẹ
Anh ta được coi là quá nhẹ cho công việc.
All matches