Định nghĩa của từ lesser

lesseradjective

Ít hơn

/ˈlesə(r)//ˈlesər/

Nguồn gốc của từ "lesser" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "lēsere." Nó bắt nguồn từ hai từ tiếng Anh-Saxon: "leas" nghĩa là "few" hoặc "small" và "ere" nghĩa là "more" hoặc "khác." Trong tiếng Anh cổ, từ ghép "leasere" được dùng để mô tả một thứ gì đó hoặc một người nào đó nhỏ hơn, kém hơn hoặc tầm thường hơn so với một thứ hoặc người khác. Ví dụ, "hāle lēasere" dùng để chỉ một con ngựa yếu hơn hoặc nhỏ hơn so với một con ngựa mạnh hơn. Từ "lesser" đã phát triển theo thời gian và trong tiếng Anh trung đại, nó thường được viết là "leser." Ở dạng hiện đại, "lesser" vẫn được sử dụng theo nghĩa so sánh, chẳng hạn như mô tả một thứ kém quan trọng hoặc ít đáng kể hơn thứ khác. Việc sử dụng "lesser" cũng có thể mang hàm ý tiêu cực vì nó ám chỉ sự thấp kém hoặc thiếu giá trị. Tuy nhiên, điều cần thiết là phải hiểu rằng những gì có thể kém hơn trong một bối cảnh vẫn có thể có ý nghĩa trong bối cảnh khác và không có gì nên bị bác bỏ hoàn toàn hoặc hạ thấp giá trị là tuyệt đối, "lesser" hoặc thấp kém.

Tóm Tắt

type tính từ, cấp so sánh của little

meaningnhỏ hơn, bé hơn, ít hơn

namespace

not as great in size, amount or importance as something/somebody else

không lớn về quy mô, số lượng hoặc tầm quan trọng như cái gì đó/ai đó

Ví dụ:
  • people of lesser importance

    người ít quan trọng hơn

  • They were all involved to a greater or lesser degree (= some were more involved than others).

    Tất cả họ đều tham gia ở mức độ lớn hơn hoặc ít hơn (= một số người tham gia nhiều hơn những người khác).

  • The law was designed to protect wives, and, to a lesser extent, children.

    Luật này được thiết kế để bảo vệ người vợ và ở mức độ thấp hơn là bảo vệ trẻ em.

  • He was encouraged to plead guilty to the lesser offence.

    Anh ta được khuyến khích nhận tội ở mức độ nhẹ hơn.

  • He doesn’t even acknowledge us lesser mortals (= people who are not as important or powerful).

    Anh ta thậm chí còn không thừa nhận chúng ta là những người thấp kém hơn (= những người không quan trọng hoặc quyền lực).

  • A lesser woman would have given up.

    Một người phụ nữ thấp kém hơn sẽ bỏ cuộc.

used in the names of some types of animals, birds and plants that are smaller than similar kinds

dùng để gọi một số loại động vật, chim, thực vật nhỏ hơn các loại tương tự

Ví dụ:
  • a lesser black-backed gull

    một con mòng biển lưng đen nhỏ hơn

  • The lesser spotted eagle is a rare bird species found in Europe and Asia.

    Đại bàng đốm nhỏ là loài chim quý hiếm được tìm thấy ở châu Âu và châu Á.

  • The lessor has been sentenced to a lesser charge due to lack of evidence.

    Bên cho thuê đã bị tuyên án với mức án nhẹ hơn do thiếu bằng chứng.

  • The healing process for a minor injury is usually less painful and takes a lesser amount of time compared to a major injury.

    Quá trình chữa lành vết thương nhỏ thường ít đau hơn và mất ít thời gian hơn so với vết thương lớn.

  • The lesser deity in indigenous mythology is still worshipped and revered by some communities.

    Vị thần nhỏ hơn trong thần thoại bản địa vẫn được một số cộng đồng tôn thờ và tôn kính.

Thành ngữ

the lesser of two evils | the lesser evil
the less unpleasant of two unpleasant choices