danh từ
quân đoàn ((từ cổ,nghĩa cổ) La
nhiều, vô số; đoàn, lũ
their name is Legion: chúng đông vô số kể
Bắc đẩu bội tinh (Pháp)
Quân đoàn
/ˈliːdʒən//ˈliːdʒən/Nguồn gốc từTiếng Anh trung đại: qua tiếng Pháp cổ từ tiếng Latin legio(n-), từ legere ‘chọn, đánh thuế’. Tính từ này có từ cuối thế kỷ 17, thường được sử dụng trong cụm từ my, their, v.v. name là legion, tức là ‘chúng ta, họ, v.v. rất nhiều’ (Mác 5:9) trong Kinh thánh.
danh từ
quân đoàn ((từ cổ,nghĩa cổ) La
nhiều, vô số; đoàn, lũ
their name is Legion: chúng đông vô số kể
Bắc đẩu bội tinh (Pháp)
a large group of soldiers that forms part of an army, especially the one that existed in ancient Rome
một nhóm lớn binh lính tạo thành một phần của quân đội, đặc biệt là quân đội tồn tại ở La Mã cổ đại
Quân đoàn nước ngoài của Pháp
Quân đoàn của Caesar
Người lính trở về từ tiền tuyến với câu chuyện về quân đoàn địch tràn qua núi.
Bờ hồ tràn ngập tiếng kêu của đàn mòng biển.
Sân vận động chật kín người hâm mộ hò reo cổ vũ.
a large number of people of one particular type
một số lượng lớn người thuộc một loại cụ thể
quân đoàn nhiếp ảnh gia